Có 1 kết quả:
ngô
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱五口
Nét bút: 一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: MMR (一一口)
Unicode: U+543E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wú ㄨˊ
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)
• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị)
• Khán bảng thời cảm tác - 看榜時感作 (Ngô Đức Kế)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí - 城中有感寄呈同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Ngô Nhữ Sơn chi Quảng Đông - 送吳汝山之廣東 (Trịnh Hoài Đức)
• Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư - 重過興隆寺留別連城禪師 (Vũ Huy Tấn)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)
• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị)
• Khán bảng thời cảm tác - 看榜時感作 (Ngô Đức Kế)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí - 城中有感寄呈同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Ngô Nhữ Sơn chi Quảng Đông - 送吳汝山之廣東 (Trịnh Hoài Đức)
• Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư - 重過興隆寺留別連城禪師 (Vũ Huy Tấn)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta (ngôi thứ nhất)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã 我. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tôi, ta, chúng ta: 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.
Từ ghép 5