Có 1 kết quả:

chỉ
Âm Hán Việt: chỉ
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: SORC (尸人口金)
Unicode: U+54AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Đàm chỉ xích tương lân cận” 湘潭咫尺相鄰近 (Trường Sa Giả Thái Phó 長沙賈太傅) Tương Đàm gần gũi trong gang tấc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thước, nhà Chu định tám tấc là một chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thước (đời Chu bên Trung Quốc, = 8 tấc). 【咫尺】 chỉ xích [zhêchê] (văn) Rất gần, kế bên, gang tấc, trước mắt, trước mặt: 近在咫尺 Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị chiều dài ngày xưa, bằng tám tấc ta — Dùng làm trợ từ.

Từ ghép 1