Có 1 kết quả:
suyễn
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口耑
Nét bút: 丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: RUMB (口山一月)
Unicode: U+5598
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuǎn ㄔㄨㄢˇ
Âm Nôm: siễn, suyển
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), せき (seki)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun2
Âm Nôm: siễn, suyển
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), せき (seki)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn
2. thở
3. bệnh suyễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎Như: “suyễn tức” 喘息 thở hổn hển, “suyễn hu hu” 喘吁吁 thở phì phò, “khí suyễn nan đương” 氣喘難當 ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở gấp, thở hổn hển: 累得直喘 Mệt thở hổn hển; 喘不過氣來 Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.
Từ ghép 8