Có 5 kết quả:

喘 chuǎn ㄔㄨㄢˇ歂 chuǎn ㄔㄨㄢˇ舛 chuǎn ㄔㄨㄢˇ荈 chuǎn ㄔㄨㄢˇ踳 chuǎn ㄔㄨㄢˇ

1/5

chuǎn ㄔㄨㄢˇ

U+5598, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎Như: “suyễn tức” thở hổn hển, “suyễn hu hu” thở phì phò, “khí suyễn nan đương” ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thở gấp, thở hổn hển: Mệt thở hổn hển; Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gasp
(2) to pant
(3) asthma

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuǎn ㄔㄨㄢˇ [chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+6B42, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuǎn ㄔㄨㄢˇ

U+821B, tổng 6 nét, bộ chuǎn 舛 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngang trái
2. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang trái. ◇Vương Bột : “Ta hồ! Thời vận bất tề, mệnh đồ đa suyễn” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Thời vận chẳng đều nhau, đường đời nhiều ngang trái.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◇Trang Tử : “Huệ Thi đa phương, kì thư ngũ xa, kì đạo suyễn bác, kì ngôn dã bất trúng” , , , (Thiên hạ ) Huệ Thi học thức uyên bác, sách ông có đến năm xe, Đạo ông lầm lẫn, lời ông không trúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang trái. Vương Bột : Ta hô! Thời vận bất tế, mệnh đồ đa suyễn Than ôi! Thời vận chẳng bình thường, đường đời nhiều ngang trái.
② Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rủi ro, không may, bất hạnh: Số phận không may;
② Sai lầm, sai trái, sai sót, lẫn lộn: Sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm. Không đúng. Td: Say suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn. Chằng chịt với nhau — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xuyễn.

Từ điển Trung-Anh

(1) mistaken
(2) erroneous
(3) contradictory

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuǎn ㄔㄨㄢˇ [quàn ㄑㄩㄢˋ]

U+8348, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chè (trà) hái muộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trà hái muộn (lá đã già).
2. (Danh) Phiếm chỉ trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ chè (trà) hái muộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chè (trà) hái muộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thử lá trà già, hái muộn.

Từ điển Trung-Anh

Thea sinensis

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuǎn ㄔㄨㄢˇ [chǔn ㄔㄨㄣˇ]

U+8E33, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngang trái
2. lẫn lộn

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Bình luận 0