Có 1 kết quả:

khôn
Âm Hán Việt: khôn
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨
Thương Hiệt: GLWL (土中田中)
Unicode: U+5764
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: khôn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), ひつじさる (hitsujisaru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan1

Tự hình 4

Dị thể 6

1/1

khôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Khôn” 坤, trong kinh Dịch, ví như đất.
2. (Tính) Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới. ◎Như: “khôn trạch” 坤宅 nhà gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ khôn, ví như đất, là một quẻ trong bát quái.
② Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thuộc) nữ giới, gái: 坤宅 Nhà gái; 坤車 Xe nữ;
② Quẻ khôn (trong bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong Bát quái, chỉ về đất, người bề tôi, người mẹ, người vợ — Chỉ đất — Chỉ đàn bà. » Hợi long nhập thủ chuyển khôn « ( Trinh Thử ).

Từ ghép 9