Có 1 kết quả:
cấu
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土后
Nét bút: 一丨一ノノ一丨フ一
Thương Hiệt: GHMR (土竹一口)
Unicode: U+57A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka), はじ (haji)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka), はじ (haji)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Bùi Mộng Hoa - 裴夢華 (Đặng Minh Khiêm)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Đại phong - 大風 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim nhật nham tiền toạ - 今日巖前坐 (Hàn Sơn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
• Xuất Định Lực viện tác - 出定力院作 (Vương An Thạch)
• Bùi Mộng Hoa - 裴夢華 (Đặng Minh Khiêm)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Đại phong - 大風 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim nhật nham tiền toạ - 今日巖前坐 (Hàn Sơn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
• Xuất Định Lực viện tác - 出定力院作 (Vương An Thạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cáu bẩn, nhơ nhuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cáu bẩn. ◎Như: “khứ cấu” 去垢 làm hết dơ bẩn.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quát cấu ma quang” 刮垢磨光 (Tiến học giải 進學解) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
3. (Danh) Sỉ nhục. ◇Tào Thực 曹植: “Nhẫn cấu cẩu toàn” 忍垢苟全 (Thượng trách cung ứng chiếu 上責躬應詔) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
4. (Tính) Nhơ bẩn, ô uế. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quát cấu ma quang” 刮垢磨光 (Tiến học giải 進學解) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
3. (Danh) Sỉ nhục. ◇Tào Thực 曹植: “Nhẫn cấu cẩu toàn” 忍垢苟全 (Thượng trách cung ứng chiếu 上責躬應詔) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
4. (Tính) Nhơ bẩn, ô uế. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáu bẩn.
② Nhơ nhuốc.
② Nhơ nhuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dơ bẩn, cáu bẩn, bẩn thỉu, dơ dáy, nhơ nhuốc: 蓬頭垢面 Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc;
② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét: 油垢 Vết dầu, vết mỡ;
③ (văn) Sỉ nhục.
② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét: 油垢 Vết dầu, vết mỡ;
③ (văn) Sỉ nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi đất — Dơ bẩn — Xấu xa.
Từ ghép 5