Có 26 kết quả:

冓 gòu ㄍㄡˋ勾 gòu ㄍㄡˋ呴 gòu ㄍㄡˋ垢 gòu ㄍㄡˋ够 gòu ㄍㄡˋ夠 gòu ㄍㄡˋ姤 gòu ㄍㄡˋ媾 gòu ㄍㄡˋ彀 gòu ㄍㄡˋ搆 gòu ㄍㄡˋ构 gòu ㄍㄡˋ構 gòu ㄍㄡˋ穀 gòu ㄍㄡˋ覯 gòu ㄍㄡˋ觏 gòu ㄍㄡˋ訽 gòu ㄍㄡˋ詬 gòu ㄍㄡˋ诟 gòu ㄍㄡˋ購 gòu ㄍㄡˋ购 gòu ㄍㄡˋ逅 gòu ㄍㄡˋ遘 gòu ㄍㄡˋ鉤 gòu ㄍㄡˋ雊 gòu ㄍㄡˋ鴝 gòu ㄍㄡˋ鷇 gòu ㄍㄡˋ

1/26

gòu ㄍㄡˋ [gōu ㄍㄡ]

U+5193, tổng 10 nét, bộ jiǒng 冂 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

nơi kín đáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ hẻo lánh trong cung, phòng kín: Trong cung kín, việc kín giữa vợ chồng; Lời nói trong phòng kín (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ kín đáo. Chẳng hạn Trung cấu ( việc vợ chồng trong chỗ phòng the ).

Từ điển Trung-Anh

(1) inner rooms of palace
(2) ten billions

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [gōu ㄍㄡ]

U+52FE, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như “câu” . ◎Như: “y câu” cái móc áo, “ngư câu” lưỡi câu cá.
2. (Danh) Họ “Câu”.
3. (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: “nhất bút câu tiêu” ngoặc một nét bỏ đi.
4. (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
5. (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” trích lấy đoạn văn này.
6. (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: “câu kết” thông đồng với nhau.
7. (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: “câu dẫn” dụ đến. ◇Trương Khả Cửu : “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
8. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: “câu lặc” phác họa, “câu xuất luân khuếch lai” vạch ra những nét chính.
9. (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: “câu lỗ” .
10. (Động) Bắt. § Như “bộ” . ◎Như: “câu nhiếp” dụ bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ đi, xóa đi, xóa bỏ, gạch bỏ, sổ toẹt: Sổ toẹt đi; Xóa tên anh ấy đi;
② Khêu ra, gợi ra, khêu, dụ, khơi: Câu hỏi đó khêu ra những lời anh vừa nói; Khơi thông; Dụ đến; Dụ bắt;
③ Vẽ, vạch, mô tả, phác hoạ: Vạch ra những nét chính;
④ (toán) Chiều ngắn của hình tam giác thẳng góc;
⑤ Móc vào;
⑥ Cái móc;
⑦ Đánh dấu;
⑧ [Gou] (Họ) Câu. Xem [gòu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiềm chế;
② Công việc. cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò: Những ngón vô liêm sỉ; Thủ đoạn tội ác;
③ [Gòu] (Họ) Cấu. Xem [gou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong — Cái móc — Móc lấy. Dẫn tới — Trừ bỏ đi — Tô trát. Thoa phết.

Từ điển Trung-Anh

see |[gou4 dang4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [hǒu ㄏㄡˇ, ㄒㄩ, ㄒㄩˇ]

U+5474, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim trĩ kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử : “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” .
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+57A2, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cáu bẩn, nhơ nhuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cáu bẩn. ◎Như: “khứ cấu” làm hết dơ bẩn.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇Hàn Dũ : “Quát cấu ma quang” (Tiến học giải ) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
3. (Danh) Sỉ nhục. ◇Tào Thực : “Nhẫn cấu cẩu toàn” (Thượng trách cung ứng chiếu ) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
4. (Tính) Nhơ bẩn, ô uế. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cáu bẩn.
② Nhơ nhuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dơ bẩn, cáu bẩn, bẩn thỉu, dơ dáy, nhơ nhuốc: Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc;
② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét: Vết dầu, vết mỡ;
③ (văn) Sỉ nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất — Dơ bẩn — Xấu xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dirt
(2) disgrace

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+591F, tổng 11 nét, bộ xì 夕 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. với tay

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) enough (sufficient)
(2) enough (too much)
(3) (coll.) (before adj.) really
(4) (coll.) to reach by stretching out

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+5920, tổng 11 nét, bộ xì 夕 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. với tay

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đủ (số lượng). ◎Như: “giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục” số tiền đó không đủ mua bộ quần áo, “giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát” cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.
2. (Phó) Đủ, đạt tới (trình độ). ◎Như: “cú khoái” đủ nhanh, “cú hảo” đủ tốt, “thái cú bất cú hàm?” món ăn đủ mặn chưa? ◇Bá Dương : “Đáo na nhất đại tài năng cú hảo khởi lai?” (Xú lậu đích Trung Quốc nhân ) Ðến đời nào thì mới thật khá lên được?
3. (Phó) Nhàm chán, ngán, ngấy. ◎Như: “đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu” món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi, “giá chủng thoại ngã thính cú liễu” những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.
4. § Ta quen đọc là “hú”.
5. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) enough (sufficient)
(2) enough (too much)
(3) (coll.) (before adj.) really
(4) (coll.) to reach by stretching out

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+59E4, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quẻ cấu (là gặp)
2. tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Cấu” trong kinh Dịch, nghĩa là gặp nhau (tương ngộ).
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ cấu, nghĩa là gặp.
② Tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặp (như , bộ );
② Tốt, đẹp;
③ Quẻ Cấu (trong Kinh Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Gặp gỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) copulate
(2) good

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+5ABE, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kết hôn
2. giảng hoà
3. hợp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: “như cựu hôn cấu” đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
2. (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: “giao cấu” .
3. (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí : “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại kết dâu gia. Như cựu hôn cấu nghĩa là hai đời cấu kết dâu gia hoà hiếu với nhau, nên hai nước giảng hoà cũng gọi là cấu.
② Hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kết dâu gia: Đời đời kết dâu gia với nhau;
② Kết hợp, giảng hoà nhau: Cấu hợp; Cầu hoà, giảng hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp — Hợp lại. Chẳng hạn Giao cấu ( trai gái hợp lại ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to marry
(2) to copulate

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+5F40, tổng 13 nét, bộ gōng 弓 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đích cung (chỗ có khấc trên cung để dương dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung, giương nỏ. ◇Liệt Tử : “Cam Thằng, cổ chi thiện xạ giả, cấu cung nhi thú phục điểu hạ” , , (Thang vấn ) Cam Thằng, một thiện xạ thời xưa, giương cung là thú ngã chim rơi.
2. (Danh) Cái đích cung. ◇Mạnh Tử : “Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu” 羿 (Cáo tử thượng ) (Hậu) Nghệ dạy người tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung.
3. (Danh) Khuôn khổ, phạm vi sở trường. ◇Trang Tử : “Du ư Nghệ chi cấu trung” 羿 (Đức sung phù ) Rong chơi trong phạm vi sở trường (tài bắn tên) của (Hậu) Nghệ.
4. (Danh) Vòng, tròng, cạm bẫy. ◇Vương Định Bảo : “Kiến tân tiến sĩ chuế hành nhi xuất, hỉ viết: Thiên hạ anh hùng nhập ngô cấu trung hĩ” , : (Thuật tiến sĩ thượng thiên ) Nhìn các tân tiến sĩ nối nhau ra cửa, thích chí nói: Anh hùng thiên hạ lọt vào tròng của ta hết cả rồi.
5. (Tính) Giỏi bắn, thiện xạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đích cung. Sách Mạnh-tử có câu: Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu 羿 người Nghệ dạy người tập bắn phải để chí vào cái đích cung, vì thế nên cái khuôn mẫu để làm một sự gì cũng gọi là cấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [gòu];
② Cái đích cung: 羿 Hậu Nghệ dạy người ta tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung (Mạnh tử). (Ngr) Khuôn mẫu;
③ Kéo mạnh dây cung;
④ Tròng, vòng, cạm bẫy: Sa vào cạm bẫy của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương nỏ lên. Đầy đủ sung túc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw a bow to the full
(2) the range of a bow and arrow
(3) old variant of |[gou4], enough

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+6406, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lờ mờ không hiểu
2. dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gây ra, dẫn khởi, tạo thành. § Cũng như “cấu” . ◎Như: “cấu oán” gây ra oán hận. ◇Mạnh Tử : “Ngô văn Tần Sở cấu binh, ngã tương kiến Sở vương thuyết nhi bãi chi” , (Cáo tử hạ ) Tôi có nghe hai nước Tần và Sở gây chiến với nhau, tôi định xin yết kiến vua Sở khuyên nên bãi binh.
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎Như: “cấu mộc vi sào” .
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇Quốc ngữ : “Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu” : , , (Tấn ngữ tam ) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇Lâm Bô : “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” , (Thi gia ).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇Bạch Cư Dị : “Xảo ngôn cấu nhân tội” (Độc sử ) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇Tam quốc chí : “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” , , , 使 (Ngụy chí , Điền Dự truyện ).
7. (Động) Hòa giải. ◇Hàn Phi Tử : “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” , . , (Thuyết lâm hạ ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cấu nhũ lờ mờ không hiểu việc.
② Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Liên luỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

cấu nhũ [gòurư] (văn) Lờ mờ không hiểu việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lôi kéo. Dắt dẫn. Một âm khác là Cấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại với nhau. Dùng như chữ — Một âm khác là Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[gou4]
(2) (Tw) (coll.) variant of |[gou4]
(3) to reach by stretching

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [gōu ㄍㄡ]

U+6784, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm ra, tạo ra, xây dựng
2. tác phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dựng nhà;
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: Giai phẩm; Kiệt tác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[gou4]
(2) (Tw) (coll.) variant of |[gou4]
(3) to reach by stretching

Từ điển Trung-Anh

(1) to construct
(2) to form
(3) to make up
(4) to compose
(5) literary composition
(6) paper mulberry (Broussonetia papyrifera)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+69CB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm ra, tạo ra, xây dựng
2. tác phẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựng nhà, cất nhà. ◇Nho lâm ngoại sử : “Thang Trấn Đài dã bất đáo thành lí khứ, dã bất hội quan phủ, chỉ tại lâm hà thượng cấu liễu kỉ gian biệt thự” , , (Đệ tứ thập tư hồi).
2. (Động) Dựng lên, kiến lập. ◇Lương Thư : “Vương nghiệp triệu cấu” (Thái Đạo Cung truyện ) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.
3. (Động) Gây nên, tạo thành. ◎Như: “cấu oán” gây ra oán hận.
4. (Động) Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn). ◎Như: “cấu tứ” vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
5. (Động) Mưu tính, đồ mưu. ◇Hoài Nam Tử : “Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi” , (Thuyết lâm huấn ) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).
6. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◎Như: “cấu hãm” hãm hại. ◇Tả truyện : “Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử” (Hoàn Công thập lục niên ).
7. (Động) Châm chọc, phân chia, li gián. ◇Lí Khang : “Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao” , (Vận mệnh luận ) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
8. (Danh) Nhà, kiến trúc.
9. (Danh) Cơ nghiệp, nghiệp tích. ◇Tân Đường Thư : “Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả” , (Lục Tượng Tiên truyện ).
10. (Danh) Tác phẩm (văn học nghệ thuật). ◎Như: “giai cấu” giai phẩm, “kiệt cấu” kiệt tác.
11. (Danh) Cấu trúc, cấu tạo. ◎Như: “kết cấu” mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, “cơ cấu” tổ chức.
12. (Danh) Tên cây, tức là “chử” cây dó, dùng làm giấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dựng nhà;
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: Giai phẩm; Kiệt tác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to construct
(2) to form
(3) to make up
(4) to compose
(5) literary composition
(6) paper mulberry (Broussonetia papyrifera)

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [ㄍㄨˇ, nòu ㄋㄡˋ]

U+7A40, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung. ◎Như: “ngũ cốc” năm thứ cốc: “đạo, thử, tắc, mạch, thục” lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu. ◇Sử Kí : “Lưu Hầu tính đa bệnh, tức đạo dẫn bất thực cốc” , (Lưu Hầu thế gia ) Lưu Hầu vốn hay bệnh, liền theo phép "đạo dẫn" không ăn cơm.
2. (Danh) Bổng lộc. ◇Mạnh Tử : “Kinh giới bất chánh, tỉnh địa bất quân, cốc lộc bất bình” , , 祿 (Đằng Văn Công thượng ) Ranh giới đất đai không ngay thẳng, chia ruộng vườn (tỉnh điền) không đều, bổng lộc không công bằng.
3. (Danh) Họ “Cốc”.
4. (Tính) Hay, tốt lành. ◎Như: “tiển cốc” hay rất mực. ◇Quản Tử : “Nhĩ mục cốc, y thực túc” , (Cấm tàng ) Tai mắt tốt lành, ăn mặc đầy đủ.
5. (Động) Sống, sinh trưởng. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.
6. (Động) Nuôi nấng. ◇Chiến quốc sách : “Nãi bố lệnh cầu bách tính chi cơ hàn giả thu cốc chi” (Tề sách lục ) Bèn ban lệnh tìm dân đói rét đem về nuôi nấng.

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+89AF, tổng 17 nét, bộ jiàn 見 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp gỡ, tao ngộ. § Thông “cấu” .
2. (Động) Tạo thành, làm thành. § Cũng như “cấu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp gỡ (như , bộ ): Ít gặp.

Từ điển Trung-Anh

(1) complete
(2) meet unexpectedly
(3) see

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+89CF, tổng 14 nét, bộ jiàn 見 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp gỡ (như , bộ ): Ít gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) complete
(2) meet unexpectedly
(3) see

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+8A3D, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ. Nhục nhã — Chửi mắng. Làm nhục.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [hòu ㄏㄡˋ]

U+8A6C, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị : “Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia” , (Cát Cân ) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
2. (Danh) Nỗi nhục. ◎Như: “nhẫn cấu” nhẫn nhục, chịu nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.

Từ điển Trung-Anh

(1) disgrace
(2) to revile

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+8BDF, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) disgrace
(2) to revile

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+8CFC, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua sắm
2. mưu bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo giải thưởng (để tìm kiếm, truy bắt). ◇Sử Kí : “Tín nãi lệnh quân trung vô sát Quảng Vũ Quân, hữu năng sanh đắc giả cấu thiên kim” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín ra lệnh cho toàn quân không được giết Quảng Vũ Quân, hễ ai bắt sống đuợc thì sẽ được thưởng ngàn vàng.
2. (Động) Tưởng thưởng. ◇Đổ Duẫn Tích : “Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi” , Cứu thì nhị thập nghị sớ, Minh trung nghĩa chi huấn tứ ).
3. (Động) Chỉ thưởng tiền, thù kim.
4. (Động) Chuộc lấy.
5. (Động) Mong cầu lấy được. ◎Như: “vị quốc dân cấu tự do” .
6. (Động) Mua. ◎Như: “cấu vật” mua sắm đồ. ◇Cung Tự Trân : “Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả” , , (Bệnh mai quán kí ) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.
7. (Động) Thông đồng. ◇Ngụy thư : “(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng” , , , (Dương Bá truyện ).
8. (Động) Giao hảo, liên hợp. § Thông “cấu” . ◇Sử Kí : “Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu” 西, , , (Thích khách liệt truyện ) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua, sắm;
② (văn) Mưu tính bàn bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy
(2) to purchase

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+8D2D, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua sắm
2. mưu bàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua, sắm;
② (văn) Mưu tính bàn bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy
(2) to purchase

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 55

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+9058, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, tao ngộ. ◇Liêu trai chí dị : “Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách” , (Thanh Phụng ) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.
2. (Động) Gây nên, tạo thành. § Cũng như “cấu” . ◇Vương Xán : “Sài hổ phương cấu hoạn” (Thất ai ) Sói cọp mới gây ra tai họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp (nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ. Tạo nên.

Từ điển Trung-Anh

meet unexpectedly

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [gōu ㄍㄡ, ㄑㄩˊ]

U+9264, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh : “Câu thâm trí viễn” (Hệ từ thượng ) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư : “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使 (Bảo Tuyên truyện ) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” .
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách : “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” , , , (Tây Chu sách 西) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ

U+96CA, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim trĩ kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim trĩ trống kêu. ◇Thi Kinh : “Trĩ chi triêu cẩu, Thượng cầu kì thư” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con trĩ trống buổi sáng kêu, Mong tìm chim mái.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng con trĩ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chim trĩ trống kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu của chim trĩ đực.

Từ điển Trung-Anh

crowing of pheasant

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [gōu ㄍㄡ, ㄑㄩˊ]

U+9D1D, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cù dục” chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòu ㄍㄡˋ [kòu ㄎㄡˋ]

U+9DC7, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim non, chim mới sinh mẹ còn mớm mồi cho ăn.
2. (Danh) Chỉ gà con.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Bình luận 0