Có 1 kết quả:
mộ
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱莫土
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: TAKG (廿日大土)
Unicode: U+5893
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mù ㄇㄨˋ
Âm Nôm: mô
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): はか (haka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mô
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): はか (haka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Mộ môn 2 - 墓門 2 (Khổng Tử)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林 (Trương Hoàng Ngôn)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Mộ môn 2 - 墓門 2 (Khổng Tử)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林 (Trương Hoàng Ngôn)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấm mồ, ngôi mộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tống triều cổ mộ kí Âu Dương” 宋朝古墓記歐陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mồ, mộ, mả: 公墓 Nghĩa địa, nghĩa trang; 烈士墓 Mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò đất — Nắm mồ. Ngôi mả người chết.
Từ ghép 12
cổ mộ 古墓 • khư mộ 墟墓 • lăng mộ 陵墓 • lư mộ 廬墓 • mộ bi 墓碑 • mộ chí 墓志 • mộ chí 墓誌 • mộ địa 墓地 • phần mộ 坟墓 • phần mộ 墳墓 • phong mộ 封墓 • tảo mộ 掃墓