Có 1 kết quả:
tế
Tổng nét: 12
Bộ: nữ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女胥
Nét bút: フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: VNOB (女弓人月)
Unicode: U+5A7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xù ㄒㄩˋ
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): むこ (muko)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai3
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): むこ (muko)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Thuý Kiều truyện cảm tác - 讀翠翹傳感作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Khuê oán - 閨怨 (Đổng Dĩ Ninh)
• Ký phu - 寄夫 (Quách Thiệu Lan)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 3 - 再贈慶郎其三 (Viên Mai)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Vương thị tượng kỳ 1 - 王氏像其一 (Nguyễn Du)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Khuê oán - 閨怨 (Đổng Dĩ Ninh)
• Ký phu - 寄夫 (Quách Thiệu Lan)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 3 - 再贈慶郎其三 (Viên Mai)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Vương thị tượng kỳ 1 - 王氏像其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con rể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rể. § Cũng như chữ “tế” 壻. ◎Như: “nữ tế” 女婿 chàng rể, “hiền tế” 賢婿 người rể hiền tài.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 壻(bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tế 壻.
Từ ghép 3