Có 50 kết quả:

䘏 xù ㄒㄩˋ侐 xù ㄒㄩˋ勖 xù ㄒㄩˋ勗 xù ㄒㄩˋ卹 xù ㄒㄩˋ叙 xù ㄒㄩˋ垿 xù ㄒㄩˋ壻 xù ㄒㄩˋ婿 xù ㄒㄩˋ屿 xù ㄒㄩˋ嶼 xù ㄒㄩˋ序 xù ㄒㄩˋ恤 xù ㄒㄩˋ慉 xù ㄒㄩˋ敍 xù ㄒㄩˋ敘 xù ㄒㄩˋ旭 xù ㄒㄩˋ昫 xù ㄒㄩˋ殈 xù ㄒㄩˋ洫 xù ㄒㄩˋ淢 xù ㄒㄩˋ溆 xù ㄒㄩˋ漵 xù ㄒㄩˋ煦 xù ㄒㄩˋ獝 xù ㄒㄩˋ畜 xù ㄒㄩˋ瞲 xù ㄒㄩˋ矞 xù ㄒㄩˋ絮 xù ㄒㄩˋ続 xù ㄒㄩˋ緒 xù ㄒㄩˋ緖 xù ㄒㄩˋ續 xù ㄒㄩˋ绪 xù ㄒㄩˋ续 xù ㄒㄩˋ芧 xù ㄒㄩˋ蓄 xù ㄒㄩˋ蓿 xù ㄒㄩˋ藇 xù ㄒㄩˋ藚 xù ㄒㄩˋ規 xù ㄒㄩˋ訹 xù ㄒㄩˋ豫 xù ㄒㄩˋ賉 xù ㄒㄩˋ酗 xù ㄒㄩˋ頊 xù ㄒㄩˋ顼 xù ㄒㄩˋ馘 xù ㄒㄩˋ魆 xù ㄒㄩˋ鱮 xù ㄒㄩˋ

1/50

ㄒㄩˋ

U+460F, tổng 8 nét, bộ xuè 血 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 恤[xu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄒㄩˋ

U+4F90, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thanh tĩnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thanh tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) silent

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄒㄩˋ

U+52D6, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức. § Cũng viết là 勗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuyến khích. Cv. 勗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức. Cố gắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) exhort
(2) stimulate

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄒㄩˋ

U+52D7, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét), yuē 曰 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 勖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勖.

Từ điển Trung-Anh

(1) exhort
(2) stimulate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄒㄩˋ

U+5379, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như “tuất” 恤.
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” 此女至孝, 貧極可憫, 宜少周卹之 (Hiệp nữ 俠女) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” 憐孤卹寡 thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄒㄩˋ

U+53D9, tổng 9 nét, bộ yòu 又 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 敘.
2. Giản thể của chữ 敘.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 敘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 敘 (bộ 攴).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, kể, trình bày, bày tỏ: 敘家常 Nói chuyện thân mật; 暢敘幽情 Bày tỏ tình cảm sâu kín trong lòng;
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tự 敍.

Từ điển Trung-Anh

variant of 敘|叙[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrate
(2) to chat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

ㄒㄩˋ

U+57BF, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) earthern goblet stand also known as 反坫[fan3 dian4] (old)
(2) old variant of 序

Tự hình 1

ㄒㄩˋ

U+58FB, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét), shì 士 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chàng rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻. ◎Như: “phu tế” 夫壻 chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1

ㄒㄩˋ

U+5A7F, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rể. § Cũng như chữ “tế” 壻. ◎Như: “nữ tế” 女婿 chàng rể, “hiền tế” 賢婿 người rể hiền tài.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壻(bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tế 壻.

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) son-in-law
(2) husband

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 10

ㄒㄩˋ [ㄩˇ]

U+5C7F, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶼.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄒㄩˋ [ㄩˇ]

U+5DBC, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄒㄩˋ

U+5E8F, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thứ tự
2. bài tựa, bài mở đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường phía đông và tây nhà.
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: “hương tự” 鄉序 trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trưởng ấu hữu tự” 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự” 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: “Xuân dạ yến đào lí viên tự” 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài “Tống Mạnh Đông Dã tự” 送孟東野序.
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu” 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎Như: “tự khúc” 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa” 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇Mặc Tử 墨子: “Thiên bất tự kì đức” 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Minh tắc tự sự thanh nhuận” 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序.
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thứ tự, xếp theo thứ tự: 次序 (Theo) thứ tự, trật tự;
② Mở đầu;
③ Lời tựa, lời nói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường ở phía đông và phía tây của ngôi nhà — Bức tường chạy theo hướng đông tây. Tường ngang — Ngôi trường học trong làng thời cổ Trung Hoa — Bài tựa, ở đầu cuốn sách — Đề tựa — Thứ bậc. Td: Thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) order
(2) sequence
(3) preface

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 108

ㄒㄩˋ

U+6064, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” 矜恤 xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất 撫恤, chu tuất 周恤, v.v. Có khi viết chữ 卹.
② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót: 憐恤 Thương hại; 矜恤 Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Từ điển Trung-Anh

variant of 恤[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

variant of 恤[xu4]

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 28

ㄒㄩˋ

U+6149, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu
2. chứa, tích tụ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yêu;
② Chứa, tích tụ (như 蓄, bộ 艸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy trong lòng — Dùng như chữ Súc 畜.

Từ điển Trung-Anh

(1) to foster
(2) to bear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄒㄩˋ

U+654D, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 敘|叙[xu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄒㄩˋ

U+6558, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tứ thì bất thất kì tự” 四時不失其敘 (Bổn kinh 本經) Bốn mùa không sai thứ tự.
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như “tự” 序.
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: “thuyên tự” 銓敘 phong chức theo thứ tự, “tưởng tự” 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: “tự thuật” 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, “diện tự” 面敘 gặp mặt bày tỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình” 李紈寶釵自然和嬸母姊妹敘離別之情 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ “hậu tự” 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực 曹植: “Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự” 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình” 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là 叙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, kể, trình bày, bày tỏ: 敘家常 Nói chuyện thân mật; 暢敘幽情 Bày tỏ tình cảm sâu kín trong lòng;
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrate
(2) to chat

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

ㄒㄩˋ

U+65ED, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng lúc mặt trời mới mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” 旭日 mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” 初日. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” 嫗辭欲去. 夫婦共挽之, 至泣下. 嫗亦遂止. 旭旦候之, 已杳矣 (Vương Thành 王成) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng sáng mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóng sáng mặt trời mới mọc. 【旭日】 húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) rising sun

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ, ㄒㄩˇ]

U+662B, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. § Cũng như “hú” 煦.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mọc ra ấm áp.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sự ấm áp của mặt trời mọc;
② Như 煦 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng ấm của mặt trời mới mọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 煦[xu4]
(2) balmy
(3) nicely warm
(4) cozy

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩˋ

U+6B88, tổng 10 nét, bộ dǎi 歹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

damage egg so it does not hatch

Tự hình 1

ㄒㄩˋ [ㄧˋ]

U+6D2B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nước trong ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch.
3. (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
4. (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử 管子: “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
5. (Động) Làm bại hoại.
6. (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
7. Một âm là “dật”. § Thông “dật” 溢.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu hức 溝洫 ngòi, ngòi nước trong cánh đồng.
② Thành trì.
③ Kè, cửa chắn nước.
④ Vơi.
⑤ Lạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hào, rãnh, mương: 溝洫 Ngòi nước (trong cánh đồng);
② Kè, cửa chắn nước;
③ Thành trì;
④ Vơi;
⑤ Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước dẫn nước trong cánh đồng — Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Ngòi nước nhỏ — Hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ditch
(2) a moat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+6DE2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 洫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chảy xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Một âm là Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết — Dùng như chữ Vực 惐 — Một âm là Hức. Xem Hức.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

ㄒㄩˋ

U+6E86, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tự
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漵

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄒㄩˋ

U+6F35, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tự
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tự”.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tự.
② Bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bến sông;
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông — Tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄒㄩˋ [xiū ㄒㄧㄡ, ㄒㄩˇ]

U+7166, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” 和煦 ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” 涵煦於百年之深也 (Phong Lạc đình kí 豐樂亭記) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” 及生三月而微煦, 然後有見 (Bổn mệnh 本命) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí ấm, hơi ấm.
② Hú ẩu 煦嫗 ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ.
③ Hú hú 煦煦 âu yếm vồn vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khí ấm, hơi ấm, ấm áp: 春風和煦 Gió xuân ấm áp;
② 【煦煦】hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp, nói về khí hậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) balmy
(2) nicely warm
(3) cozy
(4) Taiwan pr. [xu3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+735D, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim nhớn nhác bay
2. điên cuồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chim nhớn nhác bay;
② Điên cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ — Kinh sợ lắm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

ㄒㄩˋ [chù ㄔㄨˋ]

U+755C, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. súc vật
2. nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muông thú nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là “lục súc” 六畜. ◎Như: “lục súc hưng vượng” 六畜興旺.
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như: “súc sinh” 畜生.
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là “sinh súc” 牲畜).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Tiểu Nga phụ súc cự sản” 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là “húc”. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Húc cẩu sở dĩ phòng gian” 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử” 是故明君制民之產, 必使仰足以事父母, 俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức” 象曰: 君子以多識前言往行, 以畜其德 (Đại Súc 大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí 禮記: “Dị lộc nhi nan húc dã” 易祿而難畜也 (Nho hạnh 儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử 莊子: “Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!” 今丘告我以大城衆民, 是欲規我以利而恒民畜我也, 安可久長也 (Đạo Chích 盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã” 父兮生我, 母兮鞠我. 拊我畜我, 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ “Húc”.
16. § Ta thường đọc là “súc” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜.
② Súc tích, chứa. Một âm là húc.
③ Nuôi.
④ Bao dong.
⑤ Lưu lại.
⑥ Thuận.
⑦ Giữ, vực dậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Súc vật: 六畜 Lục súc (súc vật nuôi ở nhà gồm ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn); 家畜 Gia súc; 牲畜 Súc vật. Xem 畜 [xù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súc vật, gia súc;
② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: 爾不我畜 Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh);
③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: 故其畜積足恃 Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số);
④ (văn) Dung nạp, bao dung: 獲罪不兩君,天下誰畜之 Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện);
⑤ (văn) Cất giữ: 禁京城民畜兵器 Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử);
⑥ (văn) Trị lí: 非畜天下者也,何足貴哉! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
⑦ (văn) Thuận;
⑧ (văn) Vực dậy. Xem 畜 [chù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà. Td: Lục súc ( sáu loài vật nuôi trong nhà ) – Tích chứa — Ngưng lại — Nuôi dưỡng — Thuận theo vẻ mặt.

Từ điển Trung-Anh

to raise (animals)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 6

ㄒㄩˋ [xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+77B2, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Huyết nhiên thị chi” 瞲然視之 (Vinh nhục thiên 榮辱篇) Kinh ngạc nhìn đó.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

ㄒㄩˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, ㄩˋ]

U+77DE, tổng 12 nét, bộ máo 矛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” 典麗矞皇 văn từ rực rỡ, “duật vân” 矞雲 mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” 譎. ◎Như: “duật vũ” 矞宇 quỷ quyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng 典麗矞皇, mây có ba sắc gọi là duật vân 矞雲.
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim bay nhớn nhác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 譎 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄒㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợi bông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” 絮.
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮.
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông;
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ tằm xấu, thô — Sợi bông gòn — Chỉ hoa lá mềm, buông rủ. Td: Liễu nhứ ( tơ liễu ) — Do dự không quyết. Ngần ngại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pha trộn cho đều — Một âm là Nhứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) cotton wadding
(2) fig. padding
(3) long-winded

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 30

ㄒㄩˋ

U+7D9A, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Hán văn Nhật Bản dùng như chữ 續

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 續|续

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄩˋ

U+7DD2, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mối sợi tơ. ◎Như: “ti tự” 絲緒 mối tơ. ◇Trương Hành 張衡: “Bạch hạc phi hề kiển duệ tự” 白鶴飛兮繭曳緒 (Nam đô phú 南都賦) Hạc trắng bay hề kén tằm kéo mối tơ.
2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: “tựu tự” 就緒 gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), “thiên đầu vạn tự” 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), “tự ngôn” 緒言 lời nói mở đầu.
3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”. ◎Như: “công tự” 功緒 công nghiệp, “tông tự” 宗緒 đời nối, dòng dõi. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: “ý tự” 思緒 ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), “tình tự” 情緒 mối tình, “sầu tự” 愁緒 mối sầu.
5. (Danh) Họ “Tự”.
6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: “tự dư” 緒餘 tàn dư, “tự phong” 緒風 gió rớt, gió còn thừa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần đầu, đầu dây, đầu mối: 頭緒 Đầu mối; 千頭 萬緒Muôn đầu nghìn mối; 就緒Ra manh mối xong việc; 意緒 Mối nghĩ; 情緒Mối tình, tình tự; 愁緒Mối sầu;
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) beginnings
(2) clues
(3) mental state
(4) thread

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 28

ㄒㄩˋ

U+7DD6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緒.

Từ điển Trung-Anh

variant of 緒|绪[xu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ

U+7E8C, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” 連續 nối liền, “tiếp tục” 接續 tiếp theo, “tục huyền” 續絃 nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tương tục khổ bất đoạn” 相續苦不斷 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: 繼續 Tiếp tục; 連續 Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to replenish

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 59

ㄒㄩˋ

U+7EEA, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần đầu, đầu dây, đầu mối: 頭緒 Đầu mối; 千頭 萬緒Muôn đầu nghìn mối; 就緒Ra manh mối xong việc; 意緒 Mối nghĩ; 情緒Mối tình, tình tự; 愁緒Mối sầu;
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緒

Từ điển Trung-Anh

(1) beginnings
(2) clues
(3) mental state
(4) thread

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

ㄒㄩˋ

U+7EED, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 續.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: 繼續 Tiếp tục; 連續 Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 續

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to replenish

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 59

ㄒㄩˋ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82A7, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ lật” 芧栗 một loại cây có trái như hạt dẻ. Còn gọi là “tượng lật” 橡栗.
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trữ. Bạch trữ 白芧 cỏ tranh trắng. Có khi đọc là chữ tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây trữ (một loại sồi hạt dẻ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Scirpis maritimus
(2) small chestnut

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ

U+84C4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tích, chứa, trữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” 蓄積 cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store up
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 42

ㄒㄩˋ [ㄙㄨˋ, ㄒㄩ]

U+84FF, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mục túc” 苜蓿: xem “mục” 苜.

Từ điển Trung-Anh

(1) clover
(2) lucerne
(3) Taiwan pr. [su4]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ

U+85C7, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄩˋ

U+85DA, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trạch tả (dược)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (dược) (Tên gọi khác của) trạch tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Trạch tả.

Từ điển Trung-Anh

Alisma plantago

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ [guī ㄍㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, kuī ㄎㄨㄟ]

U+898F, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

Tự hình 3

Dị thể 8

ㄒㄩˋ

U+8A39, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to beguile with false stories

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+8C6B, tổng 15 nét, bộ shǐ 豕 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con voi lớn. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Tượng chi đại giả” 象之大者 (Dự 豫). § Thuyết văn giải tự cũng ghi thêm: chữ 豫 thuộc bộ “tượng” 象 (cổ văn).
2. (Danh) Yên vui, an lạc. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Ưu lao khả dĩ hưng quốc, dật dự khả dĩ vong thân, tự nhiên chi lí dã” 憂勞可以興國, 逸豫可以亡身, 自然之理也 (Linh Quan truyện 伶官傳, Tự 序) Lo nhọc có thể làm hưng thịnh nước, nhàn dật có thể vong thân, (đó là) lẽ tự nhiên vậy.
3. (Danh) Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc).
4. (Danh) Tên riêng của tỉnh Hà Nam.
5. (Danh) Họ “Dự”.
6. (Động) Lừa dối. ◎Như: “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt).
7. (Động) Tham dự. § Thông “dự” 與.
8. (Tính) Vui vẻ. ◇Thư Kinh 書經: “Vương hữu tật, phất dự” 王有疾, 弗豫 (Kim đằng 金縢) Vua có bệnh, không vui.
9. (Tính) Không quả quyết. ◎Như: “do dự” 猶豫 không quả quyết. § “Do dự” 猶豫 là tên hai con thú, tính đa nghi.
10. (Phó) Trước, sẵn. § Thông “dự” 預. ◎Như: “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn.
11. Một âm là “tạ”. Cũng như “tạ” 榭.

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

ㄒㄩˋ

U+8CC9, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 恤 (bộ 忄) và 卹 (bộ 邑).

Từ điển Trung-Anh

variant of 恤[xu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄩˋ

U+9157, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nát rượu, say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say rượu làm càn, nát rượu. 【酗酒】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.

Từ điển Trung-Anh

drunk

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+980A, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Húc húc” 頊頊 thất ý, ngơ ngác, mang nhiên. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Cống ti tưu thất sắc, húc húc nhiên bất tự đắc” 子貢卑陬失色, 頊頊然不自得 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng tái mặt, ngơ ngác áy náy không yên.
2. (Danh) “Chuyên Húc” 顓頊: xem “chuyên” 顓.

Từ điển Trung-Anh

(1) grieved
(2) anxious

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+987C, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét), yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頊.

Từ điển Trung-Anh

(1) grieved
(2) anxious

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩˋ [guó ㄍㄨㄛˊ]

U+9998, tổng 17 nét, bộ shǒu 首 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘.
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu 魏收: “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần 唐寅: “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử 莊子: “Cảo hạng hoàng hức” 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+9B46, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” 魆黑 tối om. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” 晴雯走進來, 滿屋魆黑, 並未點燈 (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beguile
(2) suddenly

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄒㄩˋ

U+9C6E, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cá “liên” 鰱.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè (như 鰱).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱮

Từ điển Trung-Anh

Hypophthalmichthys moritrix

Tự hình 2

Dị thể 3