Có 1 kết quả:
tôn
Tổng nét: 12
Bộ: thốn 寸 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱酋寸
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: TWDI (廿田木戈)
Unicode: U+5C0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zūn ㄗㄨㄣ
Âm Nôm: nhôn, ton, tôn, tun
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たっと.い (ta'to.i), とうと.い (tōto.i), たっと.ぶ (ta'to.bu), とうと.ぶ (tōto.bu)
Âm Hàn: 존, 준
Âm Quảng Đông: zeon1, zyun1
Âm Nôm: nhôn, ton, tôn, tun
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たっと.い (ta'to.i), とうと.い (tōto.i), たっと.ぶ (ta'to.bu), とうと.ぶ (tōto.bu)
Âm Hàn: 존, 준
Âm Quảng Đông: zeon1, zyun1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Địch - 笛 (Trương Kiều)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Địch - 笛 (Trương Kiều)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ 樽)
2. cái chén (như chữ 樽)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Nay thông dụng chữ “tôn” 樽.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” 十尊大炮 mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” 尊敬 kính trọng, “tôn sư trọng đạo” 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” 尊貴 cao quý, “tôn ti” 尊卑 cao quý và hèn hạ, “tôn khách” 尊客 khách quý.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” 十尊大炮 mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” 尊敬 kính trọng, “tôn sư trọng đạo” 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” 尊貴 cao quý, “tôn ti” 尊卑 cao quý và hèn hạ, “tôn khách” 尊客 khách quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý;
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.
Từ ghép 27
ấp tôn 邑尊 • bào tôn 匏尊 • cầm tôn 琴尊 • châu tôn 州尊 • chí tôn 至尊 • chư tôn 諸尊 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • duy ngã độc tôn 唯我獨尊 • đạt tôn 達尊 • độc tôn 獨尊 • gia tôn 家尊 • nho tôn 儒尊 • oa tôn 汙尊 • suy tôn 推尊 • tôn đài 尊臺 • tôn đường 尊堂 • tôn huynh 尊兄 • tôn kính 尊敬 • tôn nghiêm 尊严 • tôn nghiêm 尊嚴 • tôn ngư 尊魚 • tôn ngư 尊鱼 • tôn ông 尊翁 • tôn sùng 尊崇 • tôn sư 尊師 • tôn trọng 尊重 • tôn trưởng 尊長