Có 11 kết quả:

墫 zūn ㄗㄨㄣ壿 zūn ㄗㄨㄣ尊 zūn ㄗㄨㄣ樽 zūn ㄗㄨㄣ罇 zūn ㄗㄨㄣ跧 zūn ㄗㄨㄣ蹲 zūn ㄗㄨㄣ遵 zūn ㄗㄨㄣ鐏 zūn ㄗㄨㄣ鱒 zūn ㄗㄨㄣ鳟 zūn ㄗㄨㄣ

1/11

zūn ㄗㄨㄣ

U+58AB, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển Trung-Anh

(1) goblet
(2) bottle
(3) wine-jar

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

zūn ㄗㄨㄣ

U+58FF, tổng 15 nét, bộ shì 士 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ly nhỏ, cốc nhỏ

Từ điển Trung-Anh

(1) goblet
(2) bottle
(3) wine-jar

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

zūn ㄗㄨㄣ

U+5C0A, tổng 12 nét, bộ cùn 寸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ 樽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. § Nay thông dụng chữ “tôn” 樽.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” 十尊大炮 mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” 尊敬 kính trọng, “tôn sư trọng đạo” 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” 尊貴 cao quý, “tôn ti” 尊卑 cao quý và hèn hạ, “tôn khách” 尊客 khách quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý;
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) senior
(2) of a senior generation
(3) to honor
(4) to respect
(5) honorific
(6) classifier for cannons and statues
(7) ancient wine vessel

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 85

zūn ㄗㄨㄣ [zǔn ㄗㄨㄣˇ]

U+6A3D, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như “tôn” 尊. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tôn 尊 nghĩa là cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (thời xưa) (dùng như 尊, bộ 寸);
② Be, lọ, chai, bình: 酒樽 Be rượu; 一樽啤酒 Một chai bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén để uống rượu — Dáng rừng cây um tùm.

Từ điển Trung-Anh

(1) goblet
(2) bottle
(3) wine-jar

Từ điển Trung-Anh

variant of 樽[zun1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

zūn ㄗㄨㄣ

U+7F47, tổng 18 nét, bộ fǒu 缶 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như chữ “tôn” 樽 cái chén.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tôn 樽 nghĩa là cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樽 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén để uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 樽[zun1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

zūn ㄗㄨㄣ [quán ㄑㄩㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ]

U+8DE7, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm phục.
2. (Động) Đá hất.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

zūn ㄗㄨㄣ

U+9075, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lần theo
2. noi theo, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: 遵紀 Tuân theo kỉ luật; 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to obey
(3) to follow
(4) to comply with

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 19

zūn ㄗㄨㄣ [zǔn ㄗㄨㄣˇ]

U+940F, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần chuôi bịt đồng của giáo mác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới cán binh khí (kích, qua, mâu, ...) bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là “tỗn” 鐏.

Từ điển Trung-Anh

butt end of spear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zūn ㄗㄨㄣ [zùn ㄗㄨㄣˋ]

U+9C52, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chầy, cá rói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chầy, cá rói.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chầy, cá rói.

Từ điển Trung-Anh

(1) trout
(2) barbel
(3) Taiwan pr. [zun4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

zūn ㄗㄨㄣ [zùn ㄗㄨㄣˋ]

U+9CDF, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chầy, cá rói

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱒

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chầy, cá rói.

Từ điển Trung-Anh

(1) trout
(2) barbel
(3) Taiwan pr. [zun4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2