Có 1 kết quả:

ốc tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà, căn nhà. ◎Như: “ốc tử cận bàng chủng trước hứa đa lê thụ” 屋子近旁種著許多梨樹.
2. Buồng, căn phòng. ◇Băng Tâm 冰心: “Nhất diện thuyết trước, tiện đáo liễu nhất gian cực kì phá tổn ô uế đích tiểu ốc tử” 一面說著, 便到了一間極其破損污穢的小屋子 (Tối hậu đích an tức 最後的安息).