1. Nhà, căn nhà. ◎Như: “ốc tử cận bàng chủng trước hứa đa lê thụ”
屋子近旁種著許多梨樹.
2. Buồng, căn phòng. ◇Băng Tâm
冰心: “Nhất diện thuyết trước, tiện đáo liễu nhất gian cực kì phá tổn ô uế đích tiểu ốc tử”
一面說著,
便到了一間極其破損污穢的小屋子 (Tối hậu đích an tức
最後的安息).