Có 1 kết quả:
đa
Tổng nét: 6
Bộ: tịch 夕 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夕夕
Nét bút: ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: NINI (弓戈弓戈)
Unicode: U+591A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duō ㄉㄨㄛ
Âm Nôm: đa, đi, đơ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), まさ.に (masa.ni), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 다
Âm Quảng Đông: do1
Âm Nôm: đa, đi, đơ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), まさ.に (masa.ni), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 다
Âm Quảng Đông: do1
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam ca tống Thẩm sứ quân - 安南歌送沈使君 (Từ Trinh Khanh)
• Độc Trì Châu Đỗ viên ngoại “Đỗ Thu Nương thi” - 讀池州杜員外杜秋娘詩 (Trương Hỗ)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Nguyệt hạ văn Ngô ca - 月下聞吳歌 (Tra Thận Hành)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tây giang nguyệt - Thu hứng - 西江月-秋興 (Mễ Phất)
• Độc Trì Châu Đỗ viên ngoại “Đỗ Thu Nương thi” - 讀池州杜員外杜秋娘詩 (Trương Hỗ)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Nguyệt hạ văn Ngô ca - 月下聞吳歌 (Tra Thận Hành)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tây giang nguyệt - Thu hứng - 西江月-秋興 (Mễ Phất)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ” 友直, 友諒, 友多聞, 益矣 (Quý thị 季氏) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
2. (Tính) Dư, hơn. ◎Như: “nhất niên đa” 一年多 một năm dư, “thập vạn đa nhân” 十萬多人 hơn mười vạn người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “đa kì hữu lễ” 多其有禮 khen người có lễ lắm. ◇Sử Kí 史記: “Đương thị thì, chư công giai đa Quý Bố năng tồi cương vi nhu, Chu Gia diệc dĩ thử danh văn đương thế” 當是時, 諸公皆多季布能摧剛為柔, 朱家亦以此名聞當世 (Quý Bố truyện 季布傳) Bấy giờ mọi người đều khen Quý Bố là đã khiến được con người sắt đá trở nên yếu mềm, Chu Gia cũng nhân việc này mà nổi tiếng với đời.
4. (Động) Thắng, vượt hơn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa” 吟翁誰與世人多 (Hí đề 戲題) Nhà thơ với người đời, ai hơn?
5. (Phó) Chỉ, chỉ là. § Cũng như chữ “chỉ” 只. ◇Luận Ngữ 論語: “Đa kiến kì bất tri lượng dã” 多見其不知量也 (Tử Trương 子張) Chỉ thấy mà không biết liệu xét vậy.
6. (Phó) Phần nhiều, phần lớn. ◇Tả truyện 左傳: “Đại phu đa tiếu chi, duy Án Tử tín chi” 大夫多笑之, 唯晏子信之 (Chiêu Công 昭公) Các đại phu phần nhiều đều cười ông ta, chỉ có Án Tử là tin thôi.
7. (Phó) Thường, luôn luôn. ◎Như: “đa độc đa tả” 多讀多寫 thường đọc thường viết luôn.
8. (Phó) “Đa thiểu” 多少 bao nhiêu?
9. (Phó) Rất, lắm, vô cùng. ◎Như: “đa tạ” 多謝 cám ơn lắm.
2. (Tính) Dư, hơn. ◎Như: “nhất niên đa” 一年多 một năm dư, “thập vạn đa nhân” 十萬多人 hơn mười vạn người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “đa kì hữu lễ” 多其有禮 khen người có lễ lắm. ◇Sử Kí 史記: “Đương thị thì, chư công giai đa Quý Bố năng tồi cương vi nhu, Chu Gia diệc dĩ thử danh văn đương thế” 當是時, 諸公皆多季布能摧剛為柔, 朱家亦以此名聞當世 (Quý Bố truyện 季布傳) Bấy giờ mọi người đều khen Quý Bố là đã khiến được con người sắt đá trở nên yếu mềm, Chu Gia cũng nhân việc này mà nổi tiếng với đời.
4. (Động) Thắng, vượt hơn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa” 吟翁誰與世人多 (Hí đề 戲題) Nhà thơ với người đời, ai hơn?
5. (Phó) Chỉ, chỉ là. § Cũng như chữ “chỉ” 只. ◇Luận Ngữ 論語: “Đa kiến kì bất tri lượng dã” 多見其不知量也 (Tử Trương 子張) Chỉ thấy mà không biết liệu xét vậy.
6. (Phó) Phần nhiều, phần lớn. ◇Tả truyện 左傳: “Đại phu đa tiếu chi, duy Án Tử tín chi” 大夫多笑之, 唯晏子信之 (Chiêu Công 昭公) Các đại phu phần nhiều đều cười ông ta, chỉ có Án Tử là tin thôi.
7. (Phó) Thường, luôn luôn. ◎Như: “đa độc đa tả” 多讀多寫 thường đọc thường viết luôn.
8. (Phó) “Đa thiểu” 多少 bao nhiêu?
9. (Phó) Rất, lắm, vô cùng. ◎Như: “đa tạ” 多謝 cám ơn lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều.
② Khen tốt. Như đa kì hữu lễ 多其有禮 người có lễ lắm.
③ Hơn.
② Khen tốt. Như đa kì hữu lễ 多其有禮 người có lễ lắm.
③ Hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, đa: 多年 Nhiều năm; 多種多樣 Nhiều màu nhiều vẻ, đa dạng.【多半】đa bán [duobàn] Hơn một nửa, phần nhiều, phần lớn: 游覽長城的人多半來自外地 Người đi tham quan Trường Thành phần lớn từ nước ngoài vào; 【多少】đa thiểu [duo shăo] a. Bao nhiêu, ít nhiều: 這一 批有多少人? Đợt này có bao nhiêu người?; 花落知多少? Hoa rơi biết ít nhiều? (Mạnh Hạo Nhiên: Xuân hiểu); b. Bao nhiêu... bấy nhiêu: 我知道多少說多少 Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu;
② Dôi ra, thừa ra: 這句話多了一個字 Câu văn này thừa (dư ra) một chữ;
③ Ngoài, hơn: 十比八多二 Mười nhiều hơn hai so với tám; 五十多歲 Tuổi ngoài năm mươi; 一個多月 Hơn một tháng trời; 有一百多張桌子 Có hơn một trăm chiếc ghế;
④ Chênh nhau, khác nhau: 他比我強多了 Anh ấy khá hơn tôi nhiều;
⑤ (pht) Bao nhiêu, chừng mực nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...: 他老人家多大年紀了 Ông cụ được bao nhiêu tuổi rồi? 你看他老人家多有精神? Anh xem ông cụ khỏe biết bao!; 這問題多不簡單哪 Vấn đề đó phức tạp biết dường nào!. 【多麼】đa ma [duome] Biết bao, biết chừng nào: 我們的祖國多麼富饒啊! Đất nước chúng ta giàu có biết bao!;
⑥ (văn) Khen ngợi: 反古者不可非,而循禮者不足多 Kẻ chống lại nếp cổ không thể trách nhưng người giữ theo lễ cổ cũng không đáng khen (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
⑦ (văn) Chỉ: 多見其不知量也 Chỉ thấy nó không biết liệu lường (Luận ngữ: Tử Trương); 慾之而言叛,多見疏也 Muốn đất đó mà nói chuyện phản nghịch, chỉ tỏ ra thờ ơ đối với ta (Tả truyện: Tương công nhị thập cửu niên);
⑧ 【多虧】đa khuy [duokui] Cũng may, may nhờ (thường dùng kèm với 否則 [fôuzé]): 多虧你來了,否則我們要迷路的 Cũng may được gặp anh, nếu không chúng tôi sẽ lạc đường mất;
⑨ [Duo] (Họ) Đa.
② Dôi ra, thừa ra: 這句話多了一個字 Câu văn này thừa (dư ra) một chữ;
③ Ngoài, hơn: 十比八多二 Mười nhiều hơn hai so với tám; 五十多歲 Tuổi ngoài năm mươi; 一個多月 Hơn một tháng trời; 有一百多張桌子 Có hơn một trăm chiếc ghế;
④ Chênh nhau, khác nhau: 他比我強多了 Anh ấy khá hơn tôi nhiều;
⑤ (pht) Bao nhiêu, chừng mực nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...: 他老人家多大年紀了 Ông cụ được bao nhiêu tuổi rồi? 你看他老人家多有精神? Anh xem ông cụ khỏe biết bao!; 這問題多不簡單哪 Vấn đề đó phức tạp biết dường nào!. 【多麼】đa ma [duome] Biết bao, biết chừng nào: 我們的祖國多麼富饒啊! Đất nước chúng ta giàu có biết bao!;
⑥ (văn) Khen ngợi: 反古者不可非,而循禮者不足多 Kẻ chống lại nếp cổ không thể trách nhưng người giữ theo lễ cổ cũng không đáng khen (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
⑦ (văn) Chỉ: 多見其不知量也 Chỉ thấy nó không biết liệu lường (Luận ngữ: Tử Trương); 慾之而言叛,多見疏也 Muốn đất đó mà nói chuyện phản nghịch, chỉ tỏ ra thờ ơ đối với ta (Tả truyện: Tương công nhị thập cửu niên);
⑧ 【多虧】đa khuy [duokui] Cũng may, may nhờ (thường dùng kèm với 否則 [fôuzé]): 多虧你來了,否則我們要迷路的 Cũng may được gặp anh, nếu không chúng tôi sẽ lạc đường mất;
⑨ [Duo] (Họ) Đa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều — Hơn — Khen ngợi.
Từ ghép 64
ách qua đa nhĩ 厄瓜多爾 • bá đa lộc 百多祿 • ba la mật đa 波羅密多 • bái đa 梖多 • bầu đa ích quả 裒多益寡 • đa âm ngữ 多音語 • đa âm tự 多音字 • đa bán 多半 • đa biến 多变 • đa biến 多變 • đa cảm 多感 • đa cảm 多敢 • đa chủng 多种 • đa chủng 多種 • đa cố 多故 • đa dạng 多樣 • đa dâm 多淫 • đa diệp 多葉 • đa dục 多慾 • đa dư 多餘 • đa dư 多馀 • đa đảng 多党 • đa đảng 多黨 • đa đoan 多端 • đa khuy 多虧 • đa ma 多麼 • đa mang 多忙 • đa nghi 多疑 • đa ngôn 多言 • đa nguyên 多元 • đa niên 多年 • đa phân 多分 • đa phương 多方 • đa quản 多管 • đa sầu 多愁 • đa sĩ 多士 • đa số 多数 • đa số 多數 • đa sự 多事 • đa tài 多才 • đa tài đa nghệ 多才多藝 • đa tâm 多心 • đa thần 多神 • đa thần giáo 多神教 • đa thê 多妻 • đa thê chế 多妻制 • đa thiểu 多少 • đa thời 多時 • đa thứ 多次 • đa tình 多情 • đa tinh 多星 • đa trạm 多站 • đa túc loại 多足類 • đa văn 多文 • đa văn 多聞 • đa văn vi phú 多文為富 • đại đa 大多 • đại đa số 大多數 • khấn đa 很多 • sĩ đa 士多 • tam đa 三多 • tăng đa 增多 • tối đa 最多 • tu đa la 修多羅