Có 1 kết quả:

tuấn

1/1

tuấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao (núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” 峻嶺 đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: 高山峻岭 Núi cao vòi vọi;
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao — To lớn.

Từ ghép 4