Có 2 kết quả:
lãnh • lĩnh
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山領
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UOIC (山人戈金)
Unicode: U+5DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐng ㄌㄧㄥˇ
Âm Nôm: lãnh, lĩnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Âm Nôm: lãnh, lĩnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Đề Ôn Tuyền - 題溫泉 (Tiết Tuyên)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Nam trung cảm hoài - 南中感懷 (Phàn Hoảng)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Tiềm Sơn đạo trung - 潛山道中 (Nguyễn Du)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Đề Ôn Tuyền - 題溫泉 (Tiết Tuyên)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Nam trung cảm hoài - 南中感懷 (Phàn Hoảng)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Tiềm Sơn đạo trung - 潛山道中 (Nguyễn Du)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi trên núi — Sườn núi. Dãy núi — Cũng đọc Lĩnh.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc” 此地有崇山峻嶺, 茂林修竹 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỉnh núi có thể thông ra đường cái được gọi là lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lãnh. Xem Lãnh.
Từ ghép 2