Có 6 kết quả:

令 lǐng ㄌㄧㄥˇ岭 lǐng ㄌㄧㄥˇ嶺 lǐng ㄌㄧㄥˇ泠 lǐng ㄌㄧㄥˇ領 lǐng ㄌㄧㄥˇ领 lǐng ㄌㄧㄥˇ

1/6

lǐng ㄌㄧㄥˇ [líng ㄌㄧㄥˊ, lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ra lệnh;
② Lệnh: 軍令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人興奮 Khiến người ta phấn khởi; 令人肅然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 縣令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中書令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 時令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 當令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令聞 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如夢令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百歲後, 皆魚肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Ram giấy: 一令新聞紙 Một ram giấy báo. Xem 令 [lìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bố cáo ra cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan cứ lệnh, lính cứ truyền, Đã ngàu cổ buộc lại đêm chân cùm « - Sai khiến. Lời sai khiến, tức mệnh lệnh. Cũng truyện Trê Cóc có câu: » Các thầy vâng lệnh lên đường, Theo chân thầy tớ môđt đoàn thong dong « - Phép tắc luật lệ. Td: Pháp lệnh ( cũng như pháp luật ) — Thời tiết — Vị quan đứng đầu một huyện, Huyện lệnh — Tốt đẹp — Tiếng kính trọng để gọi người thân thuộc của người khác — Một âm là Linh. Xem Linh — Cũng đọc Lịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝膽向誰是令人卻憶平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

classifier for a ream of paper

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lǐng ㄌㄧㄥˇ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+5CAD, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sâu thẳm.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain range
(2) mountain ridge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 61

lǐng ㄌㄧㄥˇ

U+5DBA, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc” 此地有崇山峻嶺, 茂林修竹 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain range
(2) mountain ridge

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 61

lǐng ㄌㄧㄥˇ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+6CE0, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa.
2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ 陸機: “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.
3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.
4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” 伶.
5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

lǐng ㄌㄧㄥˇ

U+9818, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cổ áo
2. lĩnh, nhận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ” 則天下之民皆引領而望之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: “lĩnh tử” 領子 cổ áo, “y lĩnh” 衣領 cổ áo, “lĩnh đái” 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: “yếu lĩnh” 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: “thượng y nhất lĩnh” 上衣一領 một cái áo, “tịch nhất lĩnh” 蓆一領 một cái chiếu. ◇Hán Thư 漢書: “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương, “lĩnh bằng” 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: “lĩnh lược” 領略 hiểu đại ý, “lĩnh giáo” 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là “lãnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: 領巾 Khăn quàng cổ; 則天下之民皆引領而望之矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử);
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.

Từ điển Trung-Anh

(1) neck
(2) collar
(3) to lead
(4) to receive
(5) classifier for clothes, mats, screens etc

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 136

lǐng ㄌㄧㄥˇ

U+9886, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cổ áo
2. lĩnh, nhận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 領.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: 領巾 Khăn quàng cổ; 則天下之民皆引領而望之矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử);
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 領

Từ điển Trung-Anh

(1) neck
(2) collar
(3) to lead
(4) to receive
(5) classifier for clothes, mats, screens etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 137