Có 2 kết quả:
kỉ • kỷ
Tổng nét: 3
Bộ: kỷ 己 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: SU (尸山)
Unicode: U+5DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐ ㄐㄧˇ
Âm Nôm: kỉ, kỷ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おのれ (onore), つちのと (tsuchinoto), な (na)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Âm Nôm: kỉ, kỷ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おのれ (onore), つちのと (tsuchinoto), な (na)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Tự hình 9
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành (Hỉ đắc thân nhàn quan hựu lãnh) - 偶成(喜得身閒官又冷) (Nguyễn Trãi)
• Tặng liệp kỵ - 贈獵騎 (Đỗ Mục)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành (Hỉ đắc thân nhàn quan hựu lãnh) - 偶成(喜得身閒官又冷) (Nguyễn Trãi)
• Tặng liệp kỵ - 贈獵騎 (Đỗ Mục)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” 三年己班 năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” 爲己 chỉ vì mình, “lợi kỉ” 利己 chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” 三年己班 năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” 爲己 chỉ vì mình, “lợi kỉ” 利己 chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
Từ ghép 15
ái kỉ 愛己 • an phận thủ kỉ 安分守己 • các trì kỉ kiến 各持己見 • dị kỉ 異己 • duy kỉ 唯己 • đát kỉ 妲己 • ích kỉ 益己 • khắc kỉ 克己 • khắc kỉ chủ nghĩa 克己主義 • lợi kỉ 利己 • tri kỉ 知己 • tư kỉ 私己 • tự kỉ 自己 • vị kỉ 爲己 • vô kỉ 無己
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
Từ điển Thiều Chửu
① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ 為己 chỉ vì mình, lợi kỉ 利己 chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ 為己 chỉ vì mình, lợi kỉ 利己 chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: 利己 Làm lợi cho mình; 舍己爲人 Hi sinh mình vì người khác; 知彼知己 Biết người biết ta;
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ 益己 ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 6