Có 1 kết quả:
duy
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾隹
Nét bút: 丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: LBOG (中月人土)
Unicode: U+5E37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wéi
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cảm ngộ kỳ 26 - 感遇其二十六 (Trần Tử Ngang)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
• Tương phu nhân từ - 湘夫人祠 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 01 - 詠懷詩(五言)其一 (Nguyễn Tịch)
• Xuân ý - 春意 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cảm ngộ kỳ 26 - 感遇其二十六 (Trần Tử Ngang)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
• Tương phu nhân từ - 湘夫人祠 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 01 - 詠懷詩(五言)其一 (Nguyễn Tịch)
• Xuân ý - 春意 (Mạnh Hạo Nhiên)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái màn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che, trướng. ◎Như: “xa duy” 車帷 màn xe, “duy mạc” 帷幕 màn trướng, “duy bạc bất tu” 帷薄不修 ô uế dâm dật (“duy” và “bạc” đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 帷簿不修 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màn che, trướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màn che.
Từ ghép 3