Có 1 kết quả:
duy
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾隹
Nét bút: 丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: LBOG (中月人土)
Unicode: U+5E37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình phong - 屏風 (Lý Thương Ẩn)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Xuân ý - 春意 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Xuân ý - 春意 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái màn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che, trướng. ◎Như: “xa duy” 車帷 màn xe, “duy mạc” 帷幕 màn trướng, “duy bạc bất tu” 帷薄不修 ô uế dâm dật (“duy” và “bạc” đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 帷簿不修 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màn che, trướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màn che.
Từ ghép 3