Có 48 kết quả:

为 wéi ㄨㄟˊ危 wéi ㄨㄟˊ唯 wéi ㄨㄟˊ喂 wéi ㄨㄟˊ囗 wéi ㄨㄟˊ囲 wéi ㄨㄟˊ围 wéi ㄨㄟˊ圍 wéi ㄨㄟˊ圩 wéi ㄨㄟˊ媁 wéi ㄨㄟˊ峞 wéi ㄨㄟˊ嵬 wéi ㄨㄟˊ巍 wéi ㄨㄟˊ帏 wéi ㄨㄟˊ帷 wéi ㄨㄟˊ幃 wéi ㄨㄟˊ微 wéi ㄨㄟˊ惟 wéi ㄨㄟˊ桅 wéi ㄨㄟˊ沩 wéi ㄨㄟˊ涠 wéi ㄨㄟˊ湋 wéi ㄨㄟˊ溈 wéi ㄨㄟˊ溦 wéi ㄨㄟˊ潍 wéi ㄨㄟˊ潙 wéi ㄨㄟˊ潿 wéi ㄨㄟˊ濰 wéi ㄨㄟˊ為 wéi ㄨㄟˊ爲 wéi ㄨㄟˊ犩 wéi ㄨㄟˊ硙 wéi ㄨㄟˊ磑 wéi ㄨㄟˊ維 wéi ㄨㄟˊ维 wéi ㄨㄟˊ薇 wéi ㄨㄟˊ违 wéi ㄨㄟˊ違 wéi ㄨㄟˊ鄬 wéi ㄨㄟˊ鍏 wéi ㄨㄟˊ闈 wéi ㄨㄟˊ闱 wéi ㄨㄟˊ隹 wéi ㄨㄟˊ韋 wéi ㄨㄟˊ韦 wéi ㄨㄟˊ魏 wéi ㄨㄟˊ鮠 wéi ㄨㄟˊ鮰 wéi ㄨㄟˊ

1/48

wéi ㄨㄟˊ [wèi ㄨㄟˋ]

U+4E3A, tổng 4 nét, bộ zhǔ 丶 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

làm, gây nên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) as (in the capacity of)
(2) to take sth as
(3) to act as
(4) to serve as
(5) to behave as
(6) to become
(7) to be
(8) to do
(9) by (in the passive voice)

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[wei2]
(2) as (i.e. in the capacity of)
(3) to take sth as
(4) to act as
(5) to serve as
(6) to behave as
(7) to become
(8) to be
(9) to do

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 241

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [guì ㄍㄨㄟˋ, wēi ㄨㄟ]

U+5371, tổng 6 nét, bộ jié 卩 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không an toàn. § Đối lại với “an” . ◎Như: “nguy cấp” hiểm nghèo gấp rút, “nguy nan” nguy hiểm.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị : “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” , , (Cảnh Thập Bát ) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” lầu cao chót vót, “nguy tường” tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí : “Kì dân nguy dã” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung : “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” , (Luận hành , Đáp nịnh ) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách : “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” , , (Tây Chu sách 西) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí : “Thượng ốc kị nguy” (Ngụy thế gia ) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wěi ㄨㄟˇ]

U+552F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” , (Pháp sư công đức ) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chúng quan dụy dụy nhi tán” (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

Từ điển Trung-Anh

(1) -ism
(2) only
(3) alone

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wèi ㄨㄟˋ]

U+5582, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

hello (when answering the phone)

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+56D7, tổng 3 nét, bộ wéi 囗 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

vây quanh

Từ điển trích dẫn

1. Cổ văn là chữ “vi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ văn là chữ vi .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ thời xưa;
② Chữ thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vây bọc xung quanh — Vòng vây — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi — Như chữ Vi .

Từ điển Trung-Anh

enclosure

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+56F2, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[wei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+56F4, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vây quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vây, bao vây, vây bắt: Vây mà không đánh; Giăng lưới bắt thú;
② Xung quanh: Xung quanh đều là núi;
③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: Vải khoanh giường; Quàng khăn quàng đỏ;
④ Ôm: Cây to đến 10 ôm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to encircle
(2) to surround
(3) all around
(4) to wear by wrapping around (scarf, shawl)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 61

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+570D, tổng 12 nét, bộ wéi 囗 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vây quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao vây, vây chận. ◎Như: “vi thành” bao vây thành. ◇Sử Kí : “Hán Vương toại định Ung địa. Đông chí Hàm Dương, dẫn binh vi Ung Vương Phế Khâu” . , (Cao Tổ bổn kỉ ) Hán Vương bình định đất Ung xong. Phía đông đến Hàm Dương, dẫn quân bao vây Ung Vương ở Phế Khâu.
2. (Động) Bao quanh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” , , , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.
3. (Động) Phòng thủ. ◇Công Dương truyện : “Vi bất ngôn chiến” (Trang Công thập niên ) Phòng thủ, không nói đánh.
4. (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎Như: “chu vi” đường vòng quanh, “ngoại vi” vòng ngoài.
5. (Danh) Màn che chung quanh. ◎Như: “sàng vi” màn che quanh giường, “kiệu vi” màn che kiệu.
6. (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎Như: “đột vi” phá vòng vây. ◇Sử Kí : “Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai” , 便, (Trần Thừa tướng thế gia ) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.
7. (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn.
8. (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một “vi”. ◇Thủy hử truyện : “Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi” , (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. ◎Như: “thụ đại thập vi” cây to mười ôm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vây, bao vây, vây bắt: Vây mà không đánh; Giăng lưới bắt thú;
② Xung quanh: Xung quanh đều là núi;
③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: Vải khoanh giường; Quàng khăn quàng đỏ;
④ Ôm: Cây to đến 10 ôm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to encircle
(2) to surround
(3) all around
(4) to wear by wrapping around (scarf, shawl)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [ㄒㄩ, ㄩˊ]

U+5729, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ đập, bờ đê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ đê ngăn nước.
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎Như: “vu đính” đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ đập, bờ đê ngăn nước;
② Những vùng có bờ ngăn lại;
③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: Tường đất. Xem [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên để ngăn nước — Bờ đê. Con đê.

Từ điển Trung-Anh

dike

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wěi ㄨㄟˇ]

U+5A81, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear displeased
(2) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+5CDE, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

high and uneven

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+5D6C, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: “thôi ngôi” cao ngất lởm chởm.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi ngôi cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất: Cao vút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao chót vót. Như chữ Nguy .

Từ điển Trung-Anh

rocky

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+5E0F, tổng 7 nét, bộ jīn 巾 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái màn
2. cái túi thơm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [wéi]: Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain
(2) women's apartment
(3) tent

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+5E37, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che, trướng. ◎Như: “xa duy” màn xe, “duy mạc” màn trướng, “duy bạc bất tu” ô uế dâm dật (“duy” và “bạc” đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 簿 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màn che, trướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn che.

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain
(2) screen

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+5E43, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái màn
2. cái túi thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi thơm.
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” . ◇Lí Bạch : “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” , (Xuân tứ ) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [wéi]: Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain
(2) women's apartment
(3) tent

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wēi ㄨㄟ]

U+5FAE, tổng 13 nét, bộ chì 彳 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, giấu, ẩn tàng. ◇Tả truyện : “Bạch Công bôn san nhi ải, kì đồ vi chi” , (Ai Công thập lục niên ) Bạch Công chạy tới núi tự ải, đồ đệ của ông đi trốn.
2. (Động) Không có. ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” (Hiến vấn ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
3. (Động) Chẳng phải. ◇Thi Kinh : “Vi ngã vô tửu” (Bội phong , Bách chu ) Chẳng phải là em không có rượu.
4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇Hán Thư : “Giải sử nhân vi tri tặc xứ” 使 (Quách Giải truyện ) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎Như: “tinh vi” , “vi diệu” tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “vi tội” tội nhỏ, “vi lễ” lễ mọn.
7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎Như: “suy vi” suy yếu. ◇Hàn Dũ : “Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi” , (Tế thập nhị lang văn ) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎Như: “xuất thân hàn vi” xuất thân nghèo hèn. ◇Sử Kí : “Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã” , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
9. (Tính) Ít. ◎Như: “vi thiểu” ít ỏi.
10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎Như: “vi ba” microwave, “vi âm khí” microphone.
11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇Thi Kinh : “Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇Tạ Linh Vận : “Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi” , (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác ) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối.
12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎Như: “vi phục” đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, “vi hành” đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như “bất cận” , “bất độc” . ◇Kỉ Quân : “Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã” , , , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎Như: “vi tiếu” cười khẽ, cười mỉm, “niêm hoa vi tiếu” cầm hoa mỉm cười.
15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một “vi” .
16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” ); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây (“miểu” ).
17. (Danh) Tên nước cổ.
18. (Danh) Họ “Vi”.

Tự hình 9

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+60DF, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mưu nghĩ. ◎Như: “tư duy” suy xét. ◇Sử Kí : “Thối nhi thâm duy viết: Phù Thi Thư ẩn ước giả, dục toại kì chí chi tư dã” 退: , (Thái sử công tự tự ) Lui về mà suy nghĩ sâu xa rằng: Kinh Thi, kinh Thư kín đáo ít lời, (là người viết) muốn gửi gấm ý chí tư tưởng của mình (trong đó).
2. (Phó) Chỉ (có một). § Như chữ “duy” . ◎Như: “duy nhất chánh sách” chỉ có một chánh sách. ◇Nguyễn Du : “Nhất lộ giai lai duy bạch phát” (Nam Quan đạo trung ) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.
3. (Liên) Tuy, dù. § Cùng nghĩa với “tuy” . ◇Sử Kí : “Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dã. Nhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã” . , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương). Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu nghĩ.
② Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách chỉ có một chánh sách.
③ Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
④ Cùng nghĩa với chữ tuy .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duy, chỉ, chỉ có: Chỉ nghe theo lệnh, bảo gì nghe nấy; Chỉ có ta là nhất. duy độc [wéidú] Chỉ... riêng..., chỉ riêng: Mọi người đều đi ngủ cả rồi, chỉ riêng anh ấy vẫn còn làm việc; duy kì [wéiqí] Chính vì, vì (trong câu nêu rõ mối quan hệ nhân quả, thường dùng thêm ở đoạn câu sau: chính vì... cho nên...): 西 Ai chả biết Hàng Châu có thắng cảnh Tây Hồ, chính vì Tây Hồ nổi tiếng, nên người đi tham quan rất đông;
② (văn) Nhưng mà, nhưng: Anh ấy học rất giỏi, nhưng sức khỏe hơi kém;
③ Tư duy, suy nghĩ: Tư duy;
④ (văn) Do ở: Cũng tại nhà ngươi (Thượng thư);
⑤ (văn) Và, cùng: Răng, da, lông vũ, lông mao và gỗ (Thượng thư);
⑥ (văn) Tuy, dù (dùng như , bộ );
⑦ (văn) Trợ từ ở đầu câu hoặc giữa câu (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ. Chẳng hạn tư duy — Dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) -ism
(2) only

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6845, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cột buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cột buồm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột buồm của thuyền buồm. Cũng dọc Nguy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Ngôi. Xem Ngôi.

Từ điển Trung-Anh

mast

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [guī ㄍㄨㄟ]

U+6CA9, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6DA0, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

still water

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6E4B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to flow back (of water)

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [guī ㄍㄨㄟ]

U+6E88, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Duy” , phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.
2. § Còn đọc âm là “quy”. ◎Như: “Quy Ngưỡng tông” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wēi ㄨㄟ]

U+6EA6, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tuy vi” : xem “tuy” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6F4D, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6F59, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6F7F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

still water

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+6FF0, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Duy” , ở Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wèi ㄨㄟˋ]

U+70BA, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

làm, gây nên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, chế ra. ◇Chu Lễ : “Vi nhạc khí” (Xuân quan , Điển đồng ) Chế ra nhạc khí.
2. (Động) Làm. ◎Như: “vi thiện tối lạc” làm điều lành rất vui, “sự tại nhân vi” muôn sự do người làm nên.
3. (Động) Trị lí, sửa trị. ◎Như: “vi quốc” trị nước. ◇Luận Ngữ : “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh cung chi ” , , , (Vi chánh ) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng theo cả.
4. (Động) Đặt ra, lập ra, thiết trí. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tần hữu thiên hạ, liệt đô hội nhi vi chi quận ấp” , (Phong kiến luận ) Nhà Tần nắm được thiên hạ, chia cắt các đô hội mà đặt ra quận ấp.
5. (Động) Đảm nhiệm, giữ chức. ◇Luận Ngữ : “Tử Du vi Vũ Thành tể” (Ung dã ) Tử Du giữ chức tể ở Vũ Thành.
6. (Động) Biến thành, trở thành. ◇Thi Kinh : “Cao ngạn vi cốc, Thâm cốc vi lăng” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Bờ cao thành hang, Vực sâu thành gò.
7. (Động) Là. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” thất bại là mẹ thành công.
8. (Động) Khiến, làm cho. ◇Dịch Kinh : “Tỉnh tiết bất thực, vi ngã tâm trắc” , (Tỉnh quái ) Giếng rửa sạch mà không dùng, khiến lòng ta xót xa.
9. (Động) Bị (thể thụ động). ◇Luận Ngữ : “Bất vi tửu khốn” (Tử Hãn ) Không bị rượu làm cho khốn đốn.
10. (Liên) Thì, thì là. § Dùng như “tắc” . ◇Luận Ngữ : “Quân tử hữu dũng nhi vô nghĩa vi loạn, tiểu nhân hữu dũng nhi vô nghĩa vi đạo” , (Dương Hóa ) Người quân tử có dũng mà không có nghĩa thì là phản loạn, kẻ tiểu nhân có dũng mà không có nghĩa thì đi trộm cướp.
11. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Phi Tử : “Vương thậm hỉ nhân chi yểm khẩu dã ,vi cận vương, tất yểm khẩu” , , (Nội trữ thuyết hạ ) Vua rất thích người ta che miệng, nếu ở gần vua, thì phải che miệng.
12. (Liên) Hay là, hoặc là. ◇Vương Duy : “Quân gia Thiếu Thất tây, Vi phục Thiếu Thất đông” 西, (Vấn khấu giáo thư song khê 谿) Nhà ông ở phía tây núi Thiếu Thất, Hay ở phía đông núi Thiếu Thất?
13. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử chất nhi dĩ hĩ, hà dĩ văn vi?” , (Nhan Uyên ) Người quân tử chỉ cần cái chất (bản chất tốt) là đủ, cần chi tới văn (văn sức bề ngoài)?
14. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Trang Tử : “Quy hưu hồ quân, dữ sở dụng thiên hạ vi!” , (Tiêu dao du ) Xin về với ngôi vua của ông đi, ta chẳng dùng đến thiên hạ làm gì cả!
15. (Trợ) Rất, thật là. ◎Như: “đại vi cao hứng” rất là hứng khởi, “thậm vi trọng yếu” thật là quan trọng.
16. Một âm là “vị”. (Trợ) Vì (mục đích). ◎Như: “vị chánh nghĩa nhi chiến” vì chính nghĩa mà chiến tranh.
17. (Trợ) Vì, bởi, do (nguyên nhân). ◎Như: “vị hà bất khứ?” vì sao không đi?
18. (Trợ) Cho, để cho. ◎Như: “vị dân phục vụ” phục vụ cho dân (vì dân mà phục vụ).
19. (Trợ) Với, đối với, hướng về. ◇Đào Uyên Minh : “Thử trung nhân ngữ vân: Bất túc vị ngoại nhân đạo dã” : (Đào hoa nguyên kí ) Trong bọn họ có người dặn: Ðừng kể với người ngoài hay làm gì nhé!
20. (Động) Giúp. ◇Luận Ngữ : “Phu tử bất vị dã” (Thuật nhi ) Nhà thầy chẳng giúp vậy.
21. § Cũng viết là “vi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng như chữ vi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) as (in the capacity of)
(2) to take sth as
(3) to act as
(4) to serve as
(5) to behave as
(6) to become
(7) to be
(8) to do
(9) by (in the passive voice)

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 241

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [wèi ㄨㄟˋ]

U+7232, tổng 12 nét, bộ zhǎo 爪 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

làm, gây nên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “vi” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[wei2]
(2) as (i.e. in the capacity of)
(3) to take sth as
(4) to act as
(5) to serve as
(6) to behave as
(7) to become
(8) to be
(9) to do

Tự hình 6

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+72A9, tổng 21 nét, bộ níu 牛 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ancient yak of South East China, also known as [kui2 niu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [ái ㄚㄧˊ, wèi ㄨㄟˋ]

U+7859, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[wei2 wei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [ái ㄚㄧˊ, wèi ㄨㄟˋ]

U+78D1, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối xay.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” .

Từ điển Trung-Anh

see |[wei2 wei2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [ㄧˊ]

U+7DAD, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nối liền
2. gìn giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên : “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” .
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” bên trời, “khôn duy” bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” .
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” ràng buộc, “duy chu” buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ : “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” , (Hạ quan , Đại tư mã ) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” giữ gìn che chở, “duy trì” giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” hay “duy” .
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột : “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” , (Đằng Vương Các tự ) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duy trì, giữ gìn;
② (văn) Dây buộc: Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử);
③ (văn) Góc: 西 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử);
④ (văn) Buộc: Buộc thuyền;
⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như , bộ ): Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí);
⑥ (văn) Là: Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh);
⑦ (văn) Chỉ, chỉ có: Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh);
⑧ Như [wéi];
⑨ Sợi;
⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như , bộ , bộ ): Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí);
⑪ [Wéi] (Họ) Duy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to preserve
(2) to maintain
(3) to hold together
(4) dimension
(5) vitamin (abbr. for |[wei2 sheng1 su4])

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 176

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+7EF4, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nối liền
2. gìn giữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duy trì, giữ gìn;
② (văn) Dây buộc: Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử);
③ (văn) Góc: 西 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử);
④ (văn) Buộc: Buộc thuyền;
⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như , bộ ): Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí);
⑥ (văn) Là: Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh);
⑦ (văn) Chỉ, chỉ có: Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh);
⑧ Như [wéi];
⑨ Sợi;
⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như , bộ , bộ ): Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí);
⑪ [Wéi] (Họ) Duy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to preserve
(2) to maintain
(3) to hold together
(4) dimension
(5) vitamin (abbr. for |[wei2 sheng1 su4])

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 176

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+8FDD, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trái, ngược: Không trái thời vụ; Trái mệnh;
② Xa cách, xa lìa: Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to disobey
(2) to violate
(3) to separate
(4) to go against

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [huí ㄏㄨㄟˊ]

U+9055, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: “cửu vi” li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên : “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” , (Li Tao ) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.
2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí : “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” , , (Trung Dung ) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” trái mệnh, “vi pháp” trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử : “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” , (Doanh vệ chí trung ) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem “y vi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trái, ngược: Không trái thời vụ; Trái mệnh;
② Xa cách, xa lìa: Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to disobey
(2) to violate
(3) to separate
(4) to go against

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+912C, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

place in Henan province

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+934F, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

spade

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+95C8, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nách trong cung.
2. (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi.
3. (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là “xuân vi” , thi hương gọi là “thu vi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã” , , , (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.
4. (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎Như: “đình vi” sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇Nguyễn Trãi : “Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm” (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa nách trong cung;
② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi;
③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng;
④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: Thi hội; Thi hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) door to women's room
(2) gate to palace

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+95F1, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa nách trong cung;
② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi;
③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng;
④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: Thi hội; Thi hương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) door to women's room
(2) gate to palace

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [cuī ㄘㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+96B9, tổng 8 nét, bộ zhuī 隹 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung giống chim đuôi ngắn.

Tự hình 5

Dị thể 1

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [huí ㄏㄨㄟˊ]

U+97CB, tổng 9 nét, bộ wéi 韋 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên : “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” , , (Sở từ , Bốc cư ) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Da đã thuộc mềm nhũn.
② Trái, cùng nghĩa với chữ vi .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da thuộc;
② (văn) Trái (dùng như , bộ );
③ [Wéi] (Họ) Vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi — Dùng như chữ Vi , và Vi — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi.

Từ điển Trung-Anh

soft leather

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+97E6, tổng 4 nét, bộ wéi 韋 (+0 nét)
giản thể, hình thanh

wéi ㄨㄟˊ [wēi ㄨㄟ, wèi ㄨㄟˋ]

U+9B4F, tổng 17 nét, bộ gǔi 鬼 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Ngụy” , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” (220-265). Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn . Đến đời Đông Tấn lại có “Đông Ngụy” (534-550) và “Tây Ngụy” 西 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ

U+9BA0, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá nguy (leiocassis longirostris)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cá xương cứng, đầu vàng, mình xám tro nhạt không có vảy, môi tròn và lồi ra, sinh sản ở nước ngọt, giống như cá “niêm” mà to (lat. Leiocassis longirostris). § Cũng đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá ngôi, giống như cá niêm mà to (Leiocassis longirostris). Cũng đọc là nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá nguy (Leiocassis longirostris). Cg. , .

Từ điển Trung-Anh

a kind of shad with a head like a sturgeon

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

wéi ㄨㄟˊ [huí ㄏㄨㄟˊ]

U+9BB0, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cá nguy (leiocassis longirostris)

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nguy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0