Có 1 kết quả:
cân
Tổng nét: 3
Bộ: cân 巾 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨
Thương Hiệt: LB (中月)
Unicode: U+5DFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ
Âm Nôm: cân, khăn, khân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), ちきり (chikiri), きれ (kire)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gan1
Âm Nôm: cân, khăn, khân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), ちきり (chikiri), きれ (kire)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gan1
Tự hình 5
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn. ◎Như: “mao cân” 毛巾 khăn lông, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” 頭巾氣. Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” 頭巾氣. Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn: 手巾 Khăn tay;
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn lau mặt lau tay — Khăn đội đầu — Khăn phủ đồ vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 18