Có 1 kết quả:
canh
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一ノフ一一ノ丶
Thương Hiệt: ILO (戈中人)
Unicode: U+5E9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かのえ (kanoe)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かのえ (kanoe)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Đề toạ thượng bích - 題座上壁 (Đặng Thái Thân)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Đề toạ thượng bích - 題座上壁 (Đặng Thái Thân)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đền trả
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Canh”, can thứ bảy trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “đồng canh” 同庚 cùng tuổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế” 敘起年庚, 除李紈年紀最長, 他十二個人皆不過十五六七歲 (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.
3. (Danh) Con đường.
4. (Danh) Họ “Canh” 庚.
5. (Động) Đền trả. ◇Lễ Kí 禮記: “Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết: Thỉnh canh chi” 季子皋葬其妻, 犯人之禾. 申祥以告曰: 請庚之 (Đàn cung hạ 檀弓下) Quý Tử Cao mai táng vợ mình, làm hư lúa của người khác. Thân Tường bảo cho biết và nói: Xin bồi thường cho người ta.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “đồng canh” 同庚 cùng tuổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế” 敘起年庚, 除李紈年紀最長, 他十二個人皆不過十五六七歲 (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.
3. (Danh) Con đường.
4. (Danh) Họ “Canh” 庚.
5. (Động) Đền trả. ◇Lễ Kí 禮記: “Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết: Thỉnh canh chi” 季子皋葬其妻, 犯人之禾. 申祥以告曰: 請庚之 (Đàn cung hạ 檀弓下) Quý Tử Cao mai táng vợ mình, làm hư lúa của người khác. Thân Tường bảo cho biết và nói: Xin bồi thường cho người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Can canh, can thứ bảy trong mười can.
② Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh 同庚.
③ Ðường.
④ Ðền trả.
② Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh 同庚.
③ Ðường.
④ Ðền trả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Can Canh (ngôi thứ bảy trong thập can);
② Tuổi: 同庚 Đồng canh, cùng tuổi; 庚帖 Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn;
③ (văn) Con đường;
④ (văn) Đền trả, bồi thường;
⑤ [Geng] (Họ) Canh.
② Tuổi: 同庚 Đồng canh, cùng tuổi; 庚帖 Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn;
③ (văn) Con đường;
④ (văn) Đền trả, bồi thường;
⑤ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ bảy trong Thập thiên can — Tuổi tác.
Từ ghép 5