Có 19 kết quả:

庚 gēng ㄍㄥ更 gēng ㄍㄥ浭 gēng ㄍㄥ焿 gēng ㄍㄥ畊 gēng ㄍㄥ秔 gēng ㄍㄥ稉 gēng ㄍㄥ粇 gēng ㄍㄥ粳 gēng ㄍㄥ絙 gēng ㄍㄥ絚 gēng ㄍㄥ緪 gēng ㄍㄥ羮 gēng ㄍㄥ羹 gēng ㄍㄥ耕 gēng ㄍㄥ賡 gēng ㄍㄥ赓 gēng ㄍㄥ鶊 gēng ㄍㄥ鹒 gēng ㄍㄥ

1/19

gēng ㄍㄥ

U+5E9A, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đền trả
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Canh”, can thứ bảy trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “đồng canh” 同庚 cùng tuổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế” 敘起年庚, 除李紈年紀最長, 他十二個人皆不過十五六七歲 (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.
3. (Danh) Con đường.
4. (Danh) Họ “Canh” 庚.
5. (Động) Đền trả. ◇Lễ Kí 禮記: “Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết: Thỉnh canh chi” 季子皋葬其妻, 犯人之禾. 申祥以告曰: 請庚之 (Đàn cung hạ 檀弓下) Quý Tử Cao mai táng vợ mình, làm hư lúa của người khác. Thân Tường bảo cho biết và nói: Xin bồi thường cho người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Can canh, can thứ bảy trong mười can.
② Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh 同庚.
③ Ðường.
④ Ðền trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Can Canh (ngôi thứ bảy trong thập can);
② Tuổi: 同庚 Đồng canh, cùng tuổi; 庚帖 Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn;
③ (văn) Con đường;
④ (văn) Đền trả, bồi thường;
⑤ [Geng] (Họ) Canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ bảy trong Thập thiên can — Tuổi tác.

Từ điển Trung-Anh

(1) age
(2) seventh of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(3) seventh in order
(4) letter "G" or roman "VII" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(5) ancient Chinese compass point: 255°
(6) hepta

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ [gèng ㄍㄥˋ]

U+66F4, tổng 7 nét, bộ yuē 曰 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. canh giờ
2. càng, hơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: “canh trương” 更張 đổi cách chủ trương, “canh đoan” 更端 đổi đầu mối khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chi quá dã, như nhật nguyệt chi thực yên: Quá dã, nhân giai kiến chi; canh dã, nhân giai ngưỡng chi” 君子之過也, 如日月之食焉: 過也, 人皆見之; 更也, 人皆仰之 (Tử Trương 子張) Người quân tử có lỗi thì như nhật thực, nguyệt thực: Có lỗi thì ai cũng thấy; sửa lỗi rồi, thì ai cũng ngưỡng vọng.
2. (Động) Thay thế. ◎Như: “canh bộc” 更僕 lấy người khác thay mặt mình, “canh bộc nan sổ” 更僕難數 thay đổi bao nhiêu người (ý nói nhiều lời quá).
3. (Động) Luân phiên, tiếp theo nhau. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử cư Trần tam tuế, hội Tấn Sở tranh cường, canh phạt Trần” 孔子居陳三歲, 會晉楚爭強, 更伐陳 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử ở nước Trần ba năm, gặp lúc Tấn và Sở tranh giành thế lực, luân phiên nhau đánh Trần.
4. (Động) Trải qua, đi qua. ◎Như: “thiếu canh bất sự” 少更不事 còn nhỏ chẳng trải việc đời (ít tuổi chưa từng trải mấy).
5. (Động) Đền lại, hoàn trả.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian dùng cho ban đêm, một đêm chia làm năm canh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một canh.
7. (Danh) Chỉ trống canh. ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Thính hàn canh, văn viễn nhạn” 聽寒更, 聞遠雁 (Canh lậu tử 更漏子, Từ 詞) Lắng nghe tiếng trống canh lạnh, nghe thấy tiếng chim nhạn xa.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị lộ trình đường thủy.
9. (Danh) Họ “Canh”.
10. Một âm là “cánh”. (Phó) Lại nữa.
11. (Phó) Thêm, càng thêm, hơn. ◎Như: “cánh thậm” 更甚 thêm tệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng” 城北山榴紅更紅 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
12. (Phó) Trái lại, ngược lại. ◇Sử Kí 史記: “Thiếu thì âm tặc, khái bất khoái ý, thân sở sát thậm chúng... Cập Giải trưởng, cánh chiết tiết vi hiền, dĩ đức báo oán, hậu thi nhi bạc vọng” 少時陰賊, 慨不快意, 身所殺甚眾... 及解 長, 更折節為賢, 以德報怨, 厚施而薄望 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Lúc nhỏ tuổi nham hiểm, tàn nhẫn, thấy ai không vừa ý mình là giết, giết rất nhiều người... Đến khi lớn thì trái lại biết tự kiềm chế, có đức hạnh, biết lấy đức để báo oán, cho người thì nhiều mà trông mong người thì ít.
13. (Phó) Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Dùng như: “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thân tâm điên đảo tự bất tri, Cánh thức nhân gian hữu chân vị” 身心顛倒自不知, 更識人間有真味 (Đậu chúc 豆粥) Thân tâm điên đảo tự mình không biết, Thì sao mà biết được nhân gian có ý vị chân thật.
14. (Phó) Tuyệt, hoàn toàn (biểu thị trình độ). ◇Tây du kí 西遊記: “Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại, thân thượng cánh vô nhất điểm thủy thấp” 忽然見悟空跳出波外, 身上更無一點水濕 (Đệ tam hồi) Chợt thấy Ngộ Không nhảy ra khỏi sóng, trên mình tuyệt không có một giọt nước.
15. (Liên) Và, với. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Lưu quát quát hề thoan dữ lại, Thảo thanh thanh hề xuân cánh thu” 流聒聒兮湍與瀨, 草青青兮春更秋 (Tạp ngôn Nguyệt châu ca 雜言月洲歌) Dòng nước ào ào hề chảy xiết và chảy xiết, Cỏ xanh xanh hề xuân với thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to change or replace
(2) to experience
(3) one of the five two-hour periods into which the night was formerly divided
(4) watch (e.g. of a sentry or guard)

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ

U+6D6D, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Canh (thuộc Hà Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Canh” 浭, ở Hà Bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Canh (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Hà Bắc, tức Canh thuỷ.

Tự hình 1

gēng ㄍㄥ

U+713F, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 羹[geng1], used in restaurants and night markets in Taiwan

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

gēng ㄍㄥ

U+754A, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “canh” 耕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ canh 耕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耕 (bộ 耒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Canh 耕.

Từ điển Trung-Anh

variant of 耕[geng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

gēng ㄍㄥ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+79D4, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa tám cánh ta

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+7A09, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa tám cánh ta

Tự hình 1

Dị thể 2

gēng ㄍㄥ [jīng ㄐㄧㄥ, kāng ㄎㄤ]

U+7C87, tổng 10 nét, bộ mǐ 米 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa tám cánh ta

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

gēng ㄍㄥ

U+7D59, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絚

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

gēng ㄍㄥ [gèng ㄍㄥˋ]

U+7D5A, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “căng” 緪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緪.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 緪[geng1]

Tự hình 1

Dị thể 3

gēng ㄍㄥ [gèng ㄍㄥˋ]

U+7DEA, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn. Cũng viết 絚 — Một âm khác là Cắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cắng 恆 — Một âm khác là Căng — Cũng viết là 絚.

Từ điển Trung-Anh

a rope

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ

U+7FAE, tổng 15 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

canh (ăn cơm)

Từ điển Trung-Anh

variant of 羹[geng1]

Tự hình 1

Dị thể 2

gēng ㄍㄥ [láng ㄌㄤˊ]

U+7FB9, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

canh (ăn cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh, món ăn nước. ◎Như: “điều canh” 調羹: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là “canh thi” 羹匙.
2. “Điều canh” 調羹 chỉ tài trị nước. Vua “Cao Tông” 高宗 nhà “Ân” 殷 cử “Phó Duyệt” 傅說 làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).
3. “Canh tường” 羹牆 theo truyền thuyết, sau khi vua “Nghiêu” 堯 mất, vua “Thuấn” 舜 ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên “tường” 牆, ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát “canh” 羹 (Hậu Hán thư 後漢書). Vì thế “canh tường” 羹牆 dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu” 彷彿羹牆入夢饒 (Thiên Trường phủ 天長府) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
4. Một âm là “lang”. (Danh) “Bất Lang” 不羹 tên đất nước “Sở” 楚 thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Canh.
② Một âm là lang. Bất lang 不羹 tên đất nước Sở 楚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Canh, chè: 魚羹 Canh cá; 蓮子羹 Chè hạt sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn nước, món nấu. Ta cũng gọi là Canh.

Từ điển Trung-Anh

soup

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ

U+8015, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: “canh tác” 耕作 cày cấy.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầy ruộng.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy: 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ; 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ; 淺耕 Cày nông; 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử);
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng — Gắng sức làm việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plow
(2) to till

Từ điển Trung-Anh

variant of 耕[geng1]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ

U+8CE1, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, duy trì

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đền bù.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tiếp tục, nối theo: 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi; 賡歌 Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.

Từ điển Trung-Anh

to continue (as a song)

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gēng ㄍㄥ

U+8D53, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét), bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, duy trì

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tiếp tục, nối theo: 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi; 賡歌 Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賡

Từ điển Trung-Anh

to continue (as a song)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

gēng ㄍㄥ

U+9D8A, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thương canh 鶬鶊,鸧鹒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊: xem “thương” 鶬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鶬鶊.

Từ điển Trung-Anh

oriole

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

gēng ㄍㄥ

U+9E52, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thương canh 鶬鶊,鸧鹒)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶊

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鶬鶊.

Từ điển Trung-Anh

oriole

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1