Có 2 kết quả:
điếu • đích
Tổng nét: 4
Bộ: cung 弓 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ丨
Thương Hiệt: NL (弓中)
Unicode: U+5F14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u), とぶら.う (tobura.u)
Âm Hàn: 조, 적
Âm Quảng Đông: diu3
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u), とぶら.う (tobura.u)
Âm Hàn: 조, 적
Âm Quảng Đông: diu3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1 - 陪族叔刑部侍郎曄及中書賈舍人至遊洞庭其一 (Lý Bạch)
• Cảm tác - 感作 (Hoàng Trọng Mậu)
• Đăng Trường Sa Củng Cực lâu lưu đề - 登長沙拱極樓留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Điếu bái miếu đường - 弔拜廟堂 (Lê Duy Cự)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang - 挽嫩溪秀裴父喪 (Phạm Thận Duật)
• Cảm tác - 感作 (Hoàng Trọng Mậu)
• Đăng Trường Sa Củng Cực lâu lưu đề - 登長沙拱極樓留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Điếu bái miếu đường - 弔拜廟堂 (Lê Duy Cự)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang - 挽嫩溪秀裴父喪 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. viếng người chết
2. treo ngược
2. treo ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Viếng, phúng (người chết). ◎Như: “điếu tang” 喪 phúng người chết. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Tử thê tử, Huệ Tử điếu chi” 莊子妻死, 惠子弔之 (Chí lạc 至樂) Vợ Trang Tử chết, Huệ Tử lại viếng.
2. (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇Tả truyện 左傳: “Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên” 秋, 宋大水, 公使弔焉 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “hiệu thiên bất điếu” 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn” 有君不弔, 有臣不敏 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
4. (Động) Lấy ra, rút ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 lấy hồ sơ ra.
5. (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một “điếu” 弔, tức là một quan tiền.
6. § Thông “điếu” 吊.
2. (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇Tả truyện 左傳: “Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên” 秋, 宋大水, 公使弔焉 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “hiệu thiên bất điếu” 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn” 有君不弔, 有臣不敏 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
4. (Động) Lấy ra, rút ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 lấy hồ sơ ra.
5. (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một “điếu” 弔, tức là một quan tiền.
6. § Thông “điếu” 吊.
Từ điển Thiều Chửu
① Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo: 門前弔着兩盞紅燈 Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi han. Thăm hỏi. Thăm hỏi nhà có tang — Cầm lên. Nhấc lên. Treo lên — Thương xót.
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến
Từ điển Thiều Chửu
① Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.