Có 24 kết quả:

伄 diào ㄉㄧㄠˋ吊 diào ㄉㄧㄠˋ弔 diào ㄉㄧㄠˋ掉 diào ㄉㄧㄠˋ稠 diào ㄉㄧㄠˋ窎 diào ㄉㄧㄠˋ窵 diào ㄉㄧㄠˋ綢 diào ㄉㄧㄠˋ蓧 diào ㄉㄧㄠˋ蓨 diào ㄉㄧㄠˋ藋 diào ㄉㄧㄠˋ蜩 diào ㄉㄧㄠˋ訋 diào ㄉㄧㄠˋ調 diào ㄉㄧㄠˋ调 diào ㄉㄧㄠˋ趙 diào ㄉㄧㄠˋ跳 diào ㄉㄧㄠˋ踔 diào ㄉㄧㄠˋ釣 diào ㄉㄧㄠˋ銚 diào ㄉㄧㄠˋ銱 diào ㄉㄧㄠˋ钓 diào ㄉㄧㄠˋ铞 diào ㄉㄧㄠˋ铫 diào ㄉㄧㄠˋ

1/24

diào ㄉㄧㄠˋ

U+4F04, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúc thị trường thiếu hàng hoá
2. không thường xuyên, không lâu dài

Từ điển Trần Văn Chánh

điếu đáng [diàodàng] (văn) ① Lúc thị trường thiếu hàng hoá;
② Không thường xuyên, không lâu dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điển Trung-Anh

see [diao4 dang1]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+540A, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. viếng người chết
2. treo ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo. ◎Như: “điếu đăng” treo đèn, “thượng điếu” treo ngược.
2. (Động) Thu hồi, lấy lại. ◎Như: “bị điếu tiêu chấp chiếu” bị thu hồi giấy phép.
3. (Động) Lấy ra. ◎Như: “điếu quyển” rút quyển ra, lấy hồ sơ ra.
4. (Động) Phúng, viếng (người chết). § Cũng như “điếu” . ◇Nguyễn Du : “Giang biên hà xứ điếu trinh hồn” (Tam liệt miếu ) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh?
5. (Tính) Được treo lên. ◎Như: “điếu chung” chuông treo, “điếu đăng” đen treo, “điếu kiều” cầu treo.
6. (Danh) Lượng từ: quan tiền, đơn vị tiền tệ ngày xưa, bằng một ngàn đồng tiền. § Cũng như “điếu” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền” , . , , (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo: Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: Lót áo lông;
⑦ Bỏ. điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết thông dụng của chữ Điếu .

Từ điển Trung-Anh

(1) a string of 100 cash (arch.)
(2) to lament
(3) to condole with
(4) variant of [diao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to suspend
(2) to hang up
(3) to hang a person

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+5F14, tổng 4 nét, bộ gōng 弓 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đến

Từ điển phổ thông

1. viếng người chết
2. treo ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, phúng (người chết). ◎Như: “điếu tang” phúng người chết. ◇Trang Tử : “Trang Tử thê tử, Huệ Tử điếu chi” , (Chí lạc ) Vợ Trang Tử chết, Huệ Tử lại viếng.
2. (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇Tả truyện : “Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên” , , 使 (Trang Công thập nhất niên ) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “hiệu thiên bất điếu” trời cả chẳng thương. ◇Tả truyện : “Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn” , (Tương Công thập tứ niên ) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
4. (Động) Lấy ra, rút ra. ◎Như: “điếu quyển” lấy hồ sơ ra.
5. (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một “điếu” , tức là một quan tiền.
6. § Thông “điếu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo: Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: Lót áo lông;
⑦ Bỏ. điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) a string of 100 cash (arch.)
(2) to lament
(3) to condole with
(4) variant of [diao4]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+6389, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơi, rớt
2. mất
3. giảm sút
4. lay động, vẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◎Như: “điệu tại thủy lí” rơi xuống nước. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ” , (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
2. (Động) Mất, đánh mất, bỏ sót. ◎Như: “điệu liễu tiền bao” đánh mất ví tiền, “điệu liễu kỉ cá tự” bỏ sót mấy chữ.
3. (Động) Giảm sút. ◎Như: “điệu sắc” giảm màu.
4. (Động) Lay động, vẫy. ◎Như: “vĩ đại bất điệu” đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp). ◇Chân San Dân : “Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì” , 西 (Xuân hành ) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.
5. (Động) Ngoảnh, quay lại. ◎Như: “tương xa đầu điệu quá lai” quay (đầu) xe lại.
6. (Động) Trao đổi, thay thế. ◎Như: “điệu hoán” đổi lẫn nhau, “điệu bao” đánh tráo.
7. (Trợ) Mất đi (đặt sau động từ). ◎Như: “thiêu điệu” đốt đi, “đâu điệu” ném đi, “trừ điệu” trừ bỏ đi, “vong điệu” quên đi.
8. § Ghi chú: Tục đọc là “trạo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu, như vĩ đại bất điệu đuôi to không xứng.
② Lắc, như điệu đầu bất cố lắc đầu không đoái.
③ Tục gọi sự giao đổi là điệu. Tục đọc là trạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi, rớt: Rơi nước mắt, rớt nước mắt; Rơi xuống nước;
② Đánh rơi, đánh mất, bỏ sót: Đánh mất cây bút máy rồi; Bỏ sót mấy chữ;
③ Tụt: Anh ấy đi chậm quá, tụt lại phía sau rồi;
④ Ngoảnh lại, quay lại: Ngoảnh đầu lại;
⑤ Đổi: Đổi chỗ; Đổi chỗ ngồi;
⑥ Đi, mất, quách đi, béng đi, phăng đi (đặt sau động từ, chỉ sự mất đi, như): Sửa cái thói xấu ấy đi!; Ăn mất, ăn đi; Vứt đi!;
⑦ (văn) Lắc: Lắc đầu;
⑧ Xứng: Đuôi dài không xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Lúc lắc — Trao đổi — Ta có người quen đọc Trạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Đưa qua đưa lại — Chèo thuyền.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to drop
(3) to lag behind
(4) to lose
(5) to go missing
(6) to reduce
(7) fall (in prices)
(8) to lose (value, weight etc)
(9) to wag
(10) to swing
(11) to turn
(12) to change
(13) to exchange
(14) to swap
(15) to show off
(16) to shed (hair)
(17) (used after certain verbs to express completion, fulfillment, removal etc)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 128

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [chóu ㄔㄡˊ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+7A20, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.

Tự hình 4

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+7A8E, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
điếu yểu [diàoyăo] (văn) Sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) distant
(2) deep
(3) profound

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+7AB5, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điếu yểu” sâu xa.
2. (Tính) “Điếu viễn” xa cách.
3. (Tính) “Li sơn điếu viễn” lìa núi thật xa, xa cách quê hương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
điếu yểu [diàoyăo] (văn) Sâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) distant
(2) deep
(3) profound

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [chóu ㄔㄡˊ, tāo ㄊㄠ]

U+7DA2, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiāo ㄊㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+84E7, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giỏ tre
2. tên đất thời cổ (nay thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” .
3. (Danh) § Thông “thiêu” .
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...

Từ điển Trung-Anh

bamboo basket

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+84E8, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giỏ tre
2. tên đất thời cổ (nay thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+85CB, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Sambucu javinica

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+8729, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Trang Tử : “Điêu dữ học cưu tiếu chi viết: Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ, hề dĩ giá cửu vạn lí nhi nam vi?” : , , , ? (Tiêu dao du ) Con ve sầu cùng con chim cưu cười nó (chỉ con chim bằng) rằng: Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi, hà tất phải vượt chín muôn dặm sang nam làm gì?

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+8A0B, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tan lở

Tự hình 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhōu ㄓㄡ]

U+8ABF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. điệu, khúc
2. nhử, dử (mồi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” , 調 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調 gia vị, “điều quân” 調 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調, “điều đình” 調.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調 đùa bỡn, “điều tiếu” 調 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 調 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du : “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 調, (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 調, “nhập thanh điệu” 調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 調 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn : “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 調 (Giả Sinh ) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ : “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” , 調 (Vũ trung tùy bút ) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà hợp: 調 Gia vị; 調 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều động, phân phối: 調 Điều động cán bộ; 調 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 調 Người này nói giọng Sơn Đông; 調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 調 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) to transfer
(2) to move (troops or cadres)
(3) to investigate
(4) to enquire into
(5) accent
(6) view
(7) argument
(8) key (in music)
(9) mode (music)
(10) tune
(11) tone
(12) melody

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhōu ㄓㄡ]

U+8C03, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. điệu, khúc
2. nhử, dử (mồi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 調.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà hợp: 調 Gia vị; 調 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 調

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều động, phân phối: 調 Điều động cán bộ; 調 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 調 Người này nói giọng Sơn Đông; 調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 調 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) to transfer
(2) to move (troops or cadres)
(3) to investigate
(4) to enquire into
(5) accent
(6) view
(7) argument
(8) key (in music)
(9) mode (music)
(10) tune
(11) tone
(12) melody

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 127

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiǎo ㄊㄧㄠˇ, zhào ㄓㄠˋ]

U+8D99, tổng 14 nét, bộ zǒu 走 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” và “Hậu Triệu” , nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện : “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” , Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [táo ㄊㄠˊ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8DF3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” nhảy lên, “khiêu viễn” nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” tim đập, “nhãn khiêu” mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí : “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” , , (Khuê phòng kí lạc ) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” , 使, (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí : “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+91E3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi : “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” mua danh chuộc tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu: Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển Trung-Anh

to fish with a hook and bait

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ]

U+929A, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ “Diêu”.
3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

pan with a long handle

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+92B1, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễu điếu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

liễu điếu nhi [liàodiàor] Xem (2).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ

U+9493, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

diào ㄉㄧㄠˋ

U+94DE, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễu điếu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

liễu điếu nhi [liàodiàor] Xem (2).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

diào ㄉㄧㄠˋ [tiáo ㄊㄧㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

pan with a long handle

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0