Có 1 kết quả:
tiều
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖焦
Nét bút: 丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: POGF (心人土火)
Unicode: U+6194
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セウ (seu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru), やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セウ (seu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru), やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 - 余忽於夢中往探循甫,暗想京中故人或當有念我者,因寄循甫兼呈敦仁范子其二 (Cao Bá Quát)
• Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt - 衡陽與夢得分路贈別 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 09 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Xà Tường)
• Tam thập kiến bạch phát kỳ 1 - 三十見白髮其一 (Tùng Thiện Vương)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Trú Long Nhãn - 駐龍眼 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
• Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt - 衡陽與夢得分路贈別 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 09 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Xà Tường)
• Tam thập kiến bạch phát kỳ 1 - 三十見白髮其一 (Tùng Thiện Vương)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Trú Long Nhãn - 駐龍眼 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ
2. tiều tuỵ, xác xơ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiều tụy” 憔悴: (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiều tuỵ 憔悴 khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【憔悴】tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiều tuỵ 憔悴: Buồn khổ khô héo.
Từ ghép 1