Có 1 kết quả:
ức
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖意
Nét bút: 丶丶丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: PYTP (心卜廿心)
Unicode: U+61B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五 (Đỗ Phủ)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Kiến tử kinh hoa - 見紫荊花 (Vi Ứng Vật)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
• Xuất Đông Dương đạo trung tác - 出東陽道中作 (Phương Cán)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Kiến tử kinh hoa - 見紫荊花 (Vi Ứng Vật)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
• Xuất Đông Dương đạo trung tác - 出東陽道中作 (Phương Cán)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương ức” 相憶 nhớ nghĩ tới nhau. ◇Giả Đảo 賈島: “Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết” 別來千餘日, 日日憶不歇 (Kí san trung Vương Tham 寄山中王參) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: “kí ức” 記憶 ghi nhớ. ◇Lương Thư 梁書: “Quá mục giai ức” 過目皆憶 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.
2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: “kí ức” 記憶 ghi nhớ. ◇Lương Thư 梁書: “Quá mục giai ức” 過目皆憶 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau.
② Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức 記憶.
② Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức 記憶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn: 回憶 Nhớ lại; 相憶 Nhớ nhau; 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ đến. Nhớ tới — Nhớ, không quên. Td: Kí ức 記憶.
Từ ghép 6