Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 20
Bộ: nhật 日 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日羲
Nét bút: 丨フ一一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: ATGS (日廿土尸)
Unicode: U+66E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 1 - 飲湖上初晴後雨其一 (Tô Thức)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Vũ Phạm Khải)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Đông phương vị minh 2 - 東方未明 2 (Khổng Tử)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Vũ Phạm Khải)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Đông phương vị minh 2 - 東方未明 2 (Khổng Tử)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thần hi tại thụ” 晨曦在樹 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ánh rạng đông chiếu vào cây cối.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ánh sáng mặt trời
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc mặt trời, ánh sáng mặt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ánh mặt trời (ban mai): 晨曦 Ánh bình minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Vẻ đẹp của mặt trời.