Có 136 kết quả:

㢴 xī ㄒㄧ㫺 xī ㄒㄧ㶉 xī ㄒㄧ䤈 xī ㄒㄧ傒 xī ㄒㄧ僖 xī ㄒㄧ兮 xī ㄒㄧ凞 xī ㄒㄧ厀 xī ㄒㄧ吸 xī ㄒㄧ咥 xī ㄒㄧ唏 xī ㄒㄧ嘶 xī ㄒㄧ嘻 xī ㄒㄧ噏 xī ㄒㄧ嚱 xī ㄒㄧ夕 xī ㄒㄧ奚 xī ㄒㄧ娭 xī ㄒㄧ嬉 xī ㄒㄧ屎 xī ㄒㄧ屖 xī ㄒㄧ嵠 xī ㄒㄧ嶲 xī ㄒㄧ巂 xī ㄒㄧ巇 xī ㄒㄧ希 xī ㄒㄧ徯 xī ㄒㄧ怸 xī ㄒㄧ恓 xī ㄒㄧ息 xī ㄒㄧ悉 xī ㄒㄧ悕 xī ㄒㄧ惜 xī ㄒㄧ戏 xī ㄒㄧ戯 xī ㄒㄧ戱 xī ㄒㄧ戲 xī ㄒㄧ扱 xī ㄒㄧ携 xī ㄒㄧ撕 xī ㄒㄧ擕 xī ㄒㄧ攜 xī ㄒㄧ昔 xī ㄒㄧ晞 xī ㄒㄧ晰 xī ㄒㄧ晳 xī ㄒㄧ暿 xī ㄒㄧ曦 xī ㄒㄧ析 xī ㄒㄧ栖 xī ㄒㄧ棲 xī ㄒㄧ樨 xī ㄒㄧ欷 xī ㄒㄧ歙 xī ㄒㄧ氥 xī ㄒㄧ汐 xī ㄒㄧ浠 xī ㄒㄧ淅 xī ㄒㄧ渓 xī ㄒㄧ溪 xī ㄒㄧ潝 xī ㄒㄧ澌 xī ㄒㄧ烯 xī ㄒㄧ焈 xī ㄒㄧ焟 xī ㄒㄧ煕 xī ㄒㄧ熄 xī ㄒㄧ熈 xī ㄒㄧ熙 xī ㄒㄧ熹 xī ㄒㄧ熺 xī ㄒㄧ燨 xī ㄒㄧ牺 xī ㄒㄧ犀 xī ㄒㄧ犠 xī ㄒㄧ犧 xī ㄒㄧ狶 xī ㄒㄧ獻 xī ㄒㄧ瓻 xī ㄒㄧ瘜 xī ㄒㄧ皙 xī ㄒㄧ睎 xī ㄒㄧ矽 xī ㄒㄧ硒 xī ㄒㄧ磎 xī ㄒㄧ禧 xī ㄒㄧ稀 xī ㄒㄧ穸 xī ㄒㄧ窸 xī ㄒㄧ粞 xī ㄒㄧ緆 xī ㄒㄧ羲 xī ㄒㄧ翕 xī ㄒㄧ翖 xī ㄒㄧ肸 xī ㄒㄧ肹 xī ㄒㄧ脅 xī ㄒㄧ腊 xī ㄒㄧ膝 xī ㄒㄧ茜 xī ㄒㄧ菥 xī ㄒㄧ蜥 xī ㄒㄧ螅 xī ㄒㄧ蟋 xī ㄒㄧ蠵 xī ㄒㄧ裼 xī ㄒㄧ襾 xī ㄒㄧ西 xī ㄒㄧ觽 xī ㄒㄧ觿 xī ㄒㄧ訢 xī ㄒㄧ誒 xī ㄒㄧ譆 xī ㄒㄧ诶 xī ㄒㄧ谿 xī ㄒㄧ豀 xī ㄒㄧ豨 xī ㄒㄧ蹊 xī ㄒㄧ遲 xī ㄒㄧ郗 xī ㄒㄧ酅 xī ㄒㄧ醯 xī ㄒㄧ釐 xī ㄒㄧ錫 xī ㄒㄧ錯 xī ㄒㄧ鏭 xī ㄒㄧ鑴 xī ㄒㄧ锡 xī ㄒㄧ闟 xī ㄒㄧ雟 xī ㄒㄧ饎 xī ㄒㄧ鵗 xī ㄒㄧ鸂 xī ㄒㄧ鼷 xī ㄒㄧ𢹍 xī ㄒㄧ

1/136

ㄒㄧ

U+38B4, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 西[xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+3AFA, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 23

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+3D89, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see |[xi1 chi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+4908, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ, ㄒㄧˋ]

U+5092, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người hầu
2. người Giang Hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 西, gọi là “hề” .
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” . ◇Hoài Nam Tử : “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” , (Bổn kinh ) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Người hề (tiếng gọi chê của đời Lục triều Trung Quốc đối với người Giang hữu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ — Một âm là Hễ. Xem Hễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Một âm là Hề. Xem Hề.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) native of Jiangxi 西[Jiang1 xi1]
(2) to wait
(3) servant
(4) path

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+50D6, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vui mừng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui mừng.
2. (Danh) Tên thụy. ◎Như: “Lỗ Hi Công” .
3. (Danh) Họ “Hi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ, vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, vui mừng — Thận trọng, giữ gìn tránh né từng chút một.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) merry
(3) joyful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+516E, tổng 4 nét, bộ bā 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(phụ từ) hề, chừ

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” : Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí : “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
2. (Trợ) Biểu thị khen ngợi, khẳng định. ◇Thi Kinh : “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” , (Trịnh phong , Cao cừu ) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (trợ) Hề, chừ, a: ? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ, thường dùng trong các bài ca thời xưa, không có nghĩa gì.

Từ điển Trung-Anh

(particle in old Chinese similar to )

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+51DE, tổng 16 nét, bộ bīng 冫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) splendid
(3) glorious

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5380, tổng 13 nét, bộ jié 卩 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu gối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ cổ dùng như “tất” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gối. Td: Tất hành ( đi bằng hai đầu gối ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5438, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với “hô” . ◇Liêu trai chí dị : “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” , , ; , , : (Vương Lan ) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: “hấp dẫn” thu hút, lôi cuốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hít: Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: Bông có thể thấm nước; Đá nam châm hút được sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.

Từ điển Trung-Anh

(1) to breathe
(2) to suck in
(3) to absorb
(4) to inhale

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa : “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” , (Điền gia tạp hứng ) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh : “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” , , (Lí quái ) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+550F, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” . ◎Như: “hi hư” thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” .
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” , , , (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở than, thở dài. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi ( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.

Từ điển Trung-Anh

sound of sobbing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ []

U+5636, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân : “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” (Lợi Châu nam độ ) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế : “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” , (Dạ vọng đan phi nhạn ) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+563B, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ôi chao
2. nóng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hi hi” hi hi (tiếng cười). ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.
2. (Thán) Ôi, ồ, v.v. ◎Như: “y hi” than ôi!

Từ điển Thiều Chửu

① Hi hi cười hi hi.
② Ôi! Lời than, như y hi than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (thán) Chà, ôi, ồ...: ! Chà! Đẹp biết mấy!; Than ôi!;
② (thanh) Hì hì, hi hi: Cười hì hì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nóng;
② Ôi chao! (biểu thị sự sợ hãi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi .

Từ điển Trung-Anh

(1) laugh
(2) giggle
(3) (interjection expressing admiration, surprise etc)

Từ điển Trung-Anh

(1) (interjection expressing surprise, grief etc)
(2) variant of [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+564F, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hấp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hấp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như [xi];
② Thu lại, co lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hấp .

Từ điển Trung-Anh

(1) to gossip
(2) to babble (Cantonese)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+56B1, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (sigh)
(2) (whistle)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+5915, tổng 3 nét, bộ xì 夕 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn : “Tịch dương vô hạn hảo” (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ : “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện : “Hữu doãn Tử Cách tịch” (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí : “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiều tối, chiều hôm: Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: Đêm trước; Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) dusk
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ]

U+595A, tổng 10 nét, bộ dà 大 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đứa ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa ở, bộc dịch. ◎Như: “hề đồng” , “tiểu hề” .
2. (Danh) Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa.
3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Hề”.
5. (Tính) Bụng to.
6. (Phó) Lời để hỏi: Cái gì, việc gì? ◇Luận Ngữ : “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” , ? (Tử Lộ ) Vua Vệ giữ thầy lại nhờ thầy coi chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
7. (Phó) Lời để hỏi: Vì sao, sao thế? ◇Luận Ngữ : “Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính?” : (Vi chính ) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan?
8. (Phó) Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇Luận Ngữ : “Tử Lộ túc ư Thạch Môn. Thần môn viết: Hề tự?” 宿. : ? (Hiến vấn ) Tử Lộ nghỉ đêm ở Thạch Môn. Buổi sáng người mở cửa thành hỏi: Từ đâu đến đây?

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứa ở.
② Lời ngờ hỏi, nghĩa là sao thế? Như tử hề bất vi chính người sao chẳng làm chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đứa ở, đầy tớ gái;
② Tại sao, thế nào, ở đâu, cái gì, bao giờ, lúc nào: ? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ); ? Sao ông không đến gặp Mạnh Kha? (Mạnh tử); ? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử); ? Mà bậc vua chúa thì lúc nào mới tỉnh ngộ ra được? (Hàn Phi tử). hề xí [xichì] (văn) Há chỉ...? (biểu thị sự phản vấn): :“?”:“?” Học trò của Đạo Chích hỏi Đạo Chích: Kẻ trộm cướp có đạo lí không? Đạo Chích nói: Há chỉ bọn trộm cướp có đạo lí ư? (Lã thị Xuân thu);hề cố [xi gù] (văn) Vì cớ gì, vì sao?: ? Người nước Việt đem binh giết chết Điền Thành Tử, và hỏi: Vì sao giết vua mà lấy nước? (Lã thị Xuân thu); hề cự [xijù] (văn) Như hề cự [xijù] (văn) Sao lại? (biểu thị sự phản vấn): ?Nay các tiên vương yêu dân không hơn cha mẹ yêu con, đứa con chưa chắc không làm loạn, thì dân sao lại chịu yên phận họ được? (Hàn Phi tử);hề như [xirú] (văn) Như thế nào, thế nào, ra sao?: ? Mặt trời trên bầu trời, trông nó thế nào? (Lã thị Xuân thu); hề nhược [xiruò] (văn) Như thế nào, làm thế nào, cho là thế nào?: ? Ngài cho là thế nào? (Trang tử: Tề vật luận); hề vị [xiwèi] (văn) Vì sao?: ? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển);hề hạ [xixiá] (văn) Rảnh đâu? (biểu thị sự phản vấn): ? Như thế muốn cứu cho khỏi chết còn không xong, thì rảnh đâu mà lo việc lễ nghĩa? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);hề dĩ [xi yê] (văn) a. Làm sao, làm thế nào? (hỏi về cách thức): ? Làm sao (làm thế nào) phân biệt người cai trị thiên hạ với kẻ chăn ngựa? (Trang tử: Từ Vô Quỷ); b. Vì sao?: ? Nếu ở trên thì vì sao mừng? Nếu ở dưới thì vì sao buồn? (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự);hề dĩ ...vi [xiyê...wéi] (văn) Làm gì?: ? Nhà vua mãi mãi có đất Tề, thì còn muốn đất Tiết nữa làm gì? (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); hề dụng ...vi [xiyòng... wéi] (văn) Như [xiyê... wéi]: ? Ta có được một người mà trộm cướp trong cả nước bị trừ sạch, thì nhiều (người) nữa làm gì? (Liệt tử: Thuyết phù); hề do [xiyóu] (văn) Từ đâu, do đâu, làm thế nào? (để hỏi về nơi chốn hoặc cách thức): ? Tuy có người hiền nhưng nếu không dùng lễ để tiếp nhận họ, thì người hiền kia làm sao hết lòng hết sức được (Lã thị Xuân thu: Bản vị); ? Dân càng lúc càng mệt mỏi khốn quẫn, thì nước làm sao giàu có no đủ được? (Minh sử: Trần Long Chính truyện);
③ [Xi] Dân tộc Hề (thời cổ, Trung Quốc);
④ [Xi] (Họ) Hề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ gái — Tại sao. Thế nào — Bụng lớn, bụng phệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) what?
(2) where?
(3) why?

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [āi ㄚㄧ]

U+5A2D, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui chơi. ◇Chu Quân : “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” , (Hậu tiếu lộc phú 鹿) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.
2. (Động) Di động, bay múa. ◇Bì Nhật Hưu : “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” , , (Bi chí thú ) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là “ai”. (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5B09, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đùa bỡn, chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đùa bỡn, chơi. ◎Như: “túng dật hi hí” buông lung chơi giỡn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn, chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nô đùa, đùa bỡn, vui chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi. Như chữ Hi .

Từ điển Trung-Anh

amusement

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [shǐ ㄕˇ]

U+5C4E, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thỉ niệu xú xứ” 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” ghèn mắt, “nhĩ thỉ” ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” thằng ngu ngốc, “thỉ kì” tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5C56, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , rhinoceros
(2) sharp

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+5D60, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “khê” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5DB2, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: việt tây )

Từ điển Trần Văn Chánh

Việt Tây [Yuèxi] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Nay viết 西.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xi1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧ [guī ㄍㄨㄟ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+5DC2, tổng 18 nét, bộ shān 山 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: việt tây )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

place name in Sichuan

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5DC7, tổng 20 nét, bộ shān 山 (+17 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du : “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西 (Chu hành tức sự ) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ : “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” , , (Thích ngôn ) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain-gorge
(2) ravine

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+5E0C, tổng 7 nét, bộ jīn 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít
2. mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông “hi” . ◎Như: “ki hi” hầu ít, hiếm, “hi hãn” hiếm có, “hi kì” lạ lùng ít thấy.
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇Đạo Đức Kinh : “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” , (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông “hi” .
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇Quản Tử : “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” , , , , (Quân thần thượng ).
5. (Động) Mong, cầu. ◎Như: “hi kí” mong cầu, “hi vọng” mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇Tuân Duyệt : “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (), . , , (Hán kỉ , Thành Đế kỉ tam ).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇Tả Tư : “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” , ; , (Vịnh sử , Chi tam ).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” , (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇Tả Tư : “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” , (Thục đô phú ).
11. (Danh) Họ “Hi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như ki hi hầu ít, hiếm, hi hãn hiếm có, hi kì lạ lùng ít thấy, v.v.
② Mong, như hi kí mong cầu, hi vọng mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít: Đất rộng người thưa (Sử kí); Vật hiếm là quý; Hầu ít, hiếm;
② Mong, mong cầu: Mong đến dự đúng giờ; Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít — Thưa — Trông mong.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hope
(2) to admire
(3) variant of [xi1]

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 69

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ]

U+5FAF, tổng 13 nét, bộ chì 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” . ◎Như: “hề kính” lối hẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề . Hề kính lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chờ đợi;
② Như [xi] (bộ ): Lối hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) wait for

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6038, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure variant of [xi1]
(2) Achyranthes bidentata, a root used in Chinese medicine, equivalent to [niu2 xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6053, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buồn tẻ, vắng vẻ

Từ điển Trần Văn Chánh

tây tây [xixi] (văn) Buồn tẻ, vắng vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ buồn rầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) troubled
(2) vexed

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+606F, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hơi thở
2. than vãn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: “nhất tức thượng tồn” (chừng nào) còn một hơi thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” con cái, “nhược tức” con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị : “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” , (Anh Ninh ) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” , số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” .
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” tin tức, “tín tức” thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” .
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” nghỉ ngơi, “an tức” yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” thở dài, than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức . Thở dài mà than thở gọi là thái tức .
② Nghỉ, như hưu tức nghỉ ngơi, an tức yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức .
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu , số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức .
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi thở: Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng;
② Tin tức: Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: Mặt trời lặn thì nghỉ làm; Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: Con cái; Con cái còn nhỏ, con mọn; Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.

Từ điển Trung-Anh

(1) breath
(2) news
(3) interest (on an investment or loan)
(4) to cease
(5) to stop
(6) to rest
(7) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 149

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6089, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hết cả, tất thảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tường tận, rõ ràng đầy đủ. ◎Như: “tường tất” rõ ràng hết cả. ◇Liêu trai chí dị : “Ngôn nữ đại quy nhật, tái tiếu nhật cập sanh tử niên nguyệt, lịch lịch thậm tất” , , (Nhạc Trọng ) Nói ngày con gái bị chồng ruồng bỏ, ngày tái giá cho tới năm tháng sinh của con, rành mạch rõ ràng.
2. (Phó) Đều, hết, hết thảy. ◎Như: “tất dẫn binh độ hà” đều dẫn binh sang sông, “giai tất cụ túc” thảy đều đầy đủ.
3. (Động) Tính hết, gồm tất cả. ◇Chiến quốc sách : “Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn” , (Hàn sách nhất ) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.
4. (Động) Biết, rõ, hiểu. ◎Như: “đỗng tất” hiểu thấu, “thục tất” quen biết.
5. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết hết, như tường tất tường hết.
② Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà đều dẫn binh sang sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, rõ, hiểu: Được biết mọi việc; Am hiểu việc này;
② (văn) Kể lại hết, biết hết: Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); Thừa tướng Lượng có lẽ đã biết hết ý trẫm (Tam quốc chí);
③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết: Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết. Biết rõ — Gồm hết. Ta thường nói Tất cả — Đều, cùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) in all cases
(2) know

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6095, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bi thương, đau xót
2. tưởng nhớ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bi thương, đau xót;
② Tưởng nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ tới. Nghĩ tới.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+60DC, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” rất đáng tiếc nhớ lắm.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị : “Tích hoa bất tảo địa” (Nhật trường ) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” keo bẩn, bủn xỉn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích rất đáng tiếc nhớ lắm.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: Quý trọng của công; Quý trọng từ tí thời gian;
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: Không tiếc gì vốn liếng; Tiếc là chưa thành công; Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cherish
(2) to begrudge
(3) to pity
(4) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+622F, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ gē 戈 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện : “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” , (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” . ◎Như: “Hi Hoàng” .
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” . ◎Như: “ô hô” than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” .

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [chā ㄔㄚ]

U+6271, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lượm nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ : “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhặt, lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như ): Thọc tay vào vạt áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung tay vái chào sát đất;
② Cất lên, đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) to receive

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄒㄧ []

U+6495, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+651C, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” nhấc đồ vật. ◇Vương Duy : “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” , (Ngẫu nhiên tác ).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là .

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [cuò ㄘㄨㄛˋ, ㄒㄧˊ]

U+6614, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” ngày xưa. ◇Thôi Hiệu : “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” , (Hoàng hạc lâu ) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc.
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh : “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” , (Trần phong , Mộ môn ) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” , (Nhậm địa ).
4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử : “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” , , ? (Công Tôn Sửu hạ ). ◇Trang Tử : “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” (Tề vật luận ) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ “Tích”.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông . ◎Như: “nhất tịch” một đêm. ◇Vương An Thạch : “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” , 宿, (Tặng Bảo Giác , Thi tự ).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông . ◇Dật Chu thư : “Phần thái quái ngũ tịch” (Khí phục ).
8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” . ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” . ◇Thập lục kinh : “Bất pháp địa, binh bất khả thố” , (Binh dung ).

Từ điển Thiều Chửu

① Xưa, trước, như tích nhật ngày xưa.
② Ðêm, như nhất tích một đêm.
③ Lâu ngày.
④ Thịt khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xen kẽ (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước kia, thời trước: So sánh trước kia và bây giờ; Xưa lúc tôi chưa được sinh ra (Vương Phạm Chí thi); Năm trước, năm xưa, năm kia; Ngày trước, ngày xưa, ngày kia;
② (văn) Đêm: Một đêm;
③ (văn) Lâu ngày;
④ (văn) Cuối, đầu mút: Cuối tháng tư;
⑤ (văn) Thịt khô (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa. Cũ. Lúc trước — Ban đêm. Td: Nhất tích ( một đêm ) — Thịt phơi khô để dành.

Từ điển Trung-Anh

(1) former times
(2) the past
(3) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+665E, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú : “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” , (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ ) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm : “Tường phụng hi khinh cách” (Duyệt tình ) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh : “Đông phương vị hi” (Tề phong , Đông phương vị minh ) Phương đông chưa rạng sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ①Khô, khô khan: Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) to dry in the sun

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6670, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng, rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như: “thanh tích minh bạch” sáng sủa rõ ràng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, rõ ràng, minh bạch: Trong, trong trẻo, trong sạch, rõ ràng; Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích .

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) distinct

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [xi1]
(2) variant of |[xi1]

Từ điển Trung-Anh

(1) white
(2) variant of [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+6673, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng (nước da, màu da)
2. phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết .
② Một âm là chế. Sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Da...) trắng: Nước da cô ta trắng nõn;
② Phân biệt;
③ Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Sáng tỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [xi1]
(2) variant of |[xi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+66BF, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+66E6, tổng 20 nét, bộ rì 日 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Tô Mạn Thù : “Thần hi tại thụ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ánh rạng đông chiếu vào cây cối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc mặt trời, ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh mặt trời (ban mai): Ánh bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Vẻ đẹp của mặt trời.

Từ điển Trung-Anh

light of day

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧ

U+6790, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gỡ, tách, tẽ, chẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” chẻ củi.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” phân tích, “biện tích” biện giải, “tích nghi” nói rõ mối ngờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích chia ghẽ.
② Chẻ, như tích tân chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi nói tách bạch mối ngờ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân tích, giải thích: Phân tích tình hình quốc tế;
② Tách ra: Tan ra; Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: Chẻ củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to separate
(2) to divide
(3) to analyze

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0