Có 136 kết quả:

㢴 xī ㄒㄧ㫺 xī ㄒㄧ㶉 xī ㄒㄧ䤈 xī ㄒㄧ傒 xī ㄒㄧ僖 xī ㄒㄧ兮 xī ㄒㄧ凞 xī ㄒㄧ厀 xī ㄒㄧ吸 xī ㄒㄧ咥 xī ㄒㄧ唏 xī ㄒㄧ嘶 xī ㄒㄧ嘻 xī ㄒㄧ噏 xī ㄒㄧ嚱 xī ㄒㄧ夕 xī ㄒㄧ奚 xī ㄒㄧ娭 xī ㄒㄧ嬉 xī ㄒㄧ屎 xī ㄒㄧ屖 xī ㄒㄧ嵠 xī ㄒㄧ嶲 xī ㄒㄧ巂 xī ㄒㄧ巇 xī ㄒㄧ希 xī ㄒㄧ徯 xī ㄒㄧ怸 xī ㄒㄧ恓 xī ㄒㄧ息 xī ㄒㄧ悉 xī ㄒㄧ悕 xī ㄒㄧ惜 xī ㄒㄧ戏 xī ㄒㄧ戯 xī ㄒㄧ戱 xī ㄒㄧ戲 xī ㄒㄧ扱 xī ㄒㄧ携 xī ㄒㄧ撕 xī ㄒㄧ擕 xī ㄒㄧ攜 xī ㄒㄧ昔 xī ㄒㄧ晞 xī ㄒㄧ晰 xī ㄒㄧ晳 xī ㄒㄧ暿 xī ㄒㄧ曦 xī ㄒㄧ析 xī ㄒㄧ栖 xī ㄒㄧ棲 xī ㄒㄧ樨 xī ㄒㄧ欷 xī ㄒㄧ歙 xī ㄒㄧ氥 xī ㄒㄧ汐 xī ㄒㄧ浠 xī ㄒㄧ淅 xī ㄒㄧ渓 xī ㄒㄧ溪 xī ㄒㄧ潝 xī ㄒㄧ澌 xī ㄒㄧ烯 xī ㄒㄧ焈 xī ㄒㄧ焟 xī ㄒㄧ煕 xī ㄒㄧ熄 xī ㄒㄧ熈 xī ㄒㄧ熙 xī ㄒㄧ熹 xī ㄒㄧ熺 xī ㄒㄧ燨 xī ㄒㄧ牺 xī ㄒㄧ犀 xī ㄒㄧ犠 xī ㄒㄧ犧 xī ㄒㄧ狶 xī ㄒㄧ獻 xī ㄒㄧ瓻 xī ㄒㄧ瘜 xī ㄒㄧ皙 xī ㄒㄧ睎 xī ㄒㄧ矽 xī ㄒㄧ硒 xī ㄒㄧ磎 xī ㄒㄧ禧 xī ㄒㄧ稀 xī ㄒㄧ穸 xī ㄒㄧ窸 xī ㄒㄧ粞 xī ㄒㄧ緆 xī ㄒㄧ羲 xī ㄒㄧ翕 xī ㄒㄧ翖 xī ㄒㄧ肸 xī ㄒㄧ肹 xī ㄒㄧ脅 xī ㄒㄧ腊 xī ㄒㄧ膝 xī ㄒㄧ茜 xī ㄒㄧ菥 xī ㄒㄧ蜥 xī ㄒㄧ螅 xī ㄒㄧ蟋 xī ㄒㄧ蠵 xī ㄒㄧ裼 xī ㄒㄧ襾 xī ㄒㄧ西 xī ㄒㄧ觽 xī ㄒㄧ觿 xī ㄒㄧ訢 xī ㄒㄧ誒 xī ㄒㄧ譆 xī ㄒㄧ诶 xī ㄒㄧ谿 xī ㄒㄧ豀 xī ㄒㄧ豨 xī ㄒㄧ蹊 xī ㄒㄧ遲 xī ㄒㄧ郗 xī ㄒㄧ酅 xī ㄒㄧ醯 xī ㄒㄧ釐 xī ㄒㄧ錫 xī ㄒㄧ錯 xī ㄒㄧ鏭 xī ㄒㄧ鑴 xī ㄒㄧ锡 xī ㄒㄧ闟 xī ㄒㄧ雟 xī ㄒㄧ饎 xī ㄒㄧ鵗 xī ㄒㄧ鸂 xī ㄒㄧ鼷 xī ㄒㄧ𢹍 xī ㄒㄧ

1/136

ㄒㄧ

U+38B4, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 西[xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧ

U+3AFA, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 昔[xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 23

ㄒㄧ

U+3D89, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 鸂鶒|㶉鶒[xi1 chi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄒㄧ

U+4908, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 醯[xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ, ㄒㄧˋ]

U+5092, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người hầu
2. người Giang Hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 江西, gọi là “hề” 傒.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Người hề (tiếng gọi chê của đời Lục triều Trung Quốc đối với người Giang hữu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ — Một âm là Hễ. Xem Hễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Một âm là Hề. Xem Hề.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) native of Jiangxi 江西[Jiang1 xi1]
(2) to wait
(3) servant
(4) path

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+50D6, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vui mừng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui mừng.
2. (Danh) Tên thụy. ◎Như: “Lỗ Hi Công” 魯僖公.
3. (Danh) Họ “Hi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ, vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, vui mừng — Thận trọng, giữ gìn tránh né từng chút một.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) merry
(3) joyful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

ㄒㄧ

U+516E, tổng 4 nét, bộ bā 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(phụ từ) hề, chừ

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” 啊: Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí 史記: “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
2. (Trợ) Biểu thị khen ngợi, khẳng định. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” 彼其之子, 邦之彥兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (trợ) Hề, chừ, a: 歸去來兮,田圓將蕪,胡不歸? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ, thường dùng trong các bài ca thời xưa, không có nghĩa gì.

Từ điển Trung-Anh

(particle in old Chinese similar to 啊)

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+51DE, tổng 16 nét, bộ bīng 冫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) splendid
(3) glorious

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧ

U+5380, tổng 13 nét, bộ jié 卩 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu gối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ cổ dùng như “tất” 膝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膝 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gối. Td: Tất hành 厀行 ( đi bằng hai đầu gối ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 膝[xi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄧ

U+5438, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với “hô” 呼. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: “hấp dẫn” 吸引 thu hút, lôi cuốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô 呼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hít: 吸氧 Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: 棉花能吸水 Bông có thể thấm nước; 磁石能吸鐵 Đá nam châm hút được sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.

Từ điển Trung-Anh

(1) to breathe
(2) to suck in
(3) to absorb
(4) to inhale

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa 儲光義: “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” 安知負薪者, 咥咥笑輕薄 (Điền gia tạp hứng 田家雜興) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh 易經: “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+550F, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” 欷. ◎Như: “hi hư” 唏噓 thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” 欷吁.
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở than, thở dài. Như 欷 (bộ 欠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi 笑唏唏( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.

Từ điển Trung-Anh

sound of sobbing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ []

U+5636, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ 利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+563B, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ôi chao
2. nóng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hi hi” 嘻嘻 hi hi (tiếng cười). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” 一語未了, 只見寶玉笑嘻嘻的掮了一枝紅梅進來 (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.
2. (Thán) Ôi, ồ, v.v. ◎Như: “y hi” 噫嘻 than ôi!

Từ điển Thiều Chửu

① Hi hi 嘻嘻 cười hi hi.
② Ôi! Lời than, như y hi 噫嘻 than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (thán) Chà, ôi, ồ...: 嘻!美哉! Chà! Đẹp biết mấy!; 噫嘻 Than ôi!;
② (thanh) Hì hì, hi hi: 笑嘻嘻 Cười hì hì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nóng;
② Ôi chao! (biểu thị sự sợ hãi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi 唏.

Từ điển Trung-Anh

(1) laugh
(2) giggle
(3) (interjection expressing admiration, surprise etc)

Từ điển Trung-Anh

(1) (interjection expressing surprise, grief etc)
(2) variant of 嘻[xi1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+564F, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hấp” 吸.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hấp 吸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 吸 [xi];
② Thu lại, co lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hấp 吸.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gossip
(2) to babble (Cantonese)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+56B1, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (sigh)
(2) (whistle)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+5915, tổng 3 nét, bộ xì 夕 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiều tối, chiều hôm: 朝夕 Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) dusk
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ]

U+595A, tổng 10 nét, bộ dà 大 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đứa ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa ở, bộc dịch. ◎Như: “hề đồng” 奚僮, “tiểu hề” 小奚.
2. (Danh) Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa.
3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Hề”.
5. (Tính) Bụng to.
6. (Phó) Lời để hỏi: Cái gì, việc gì? ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先? (Tử Lộ 子路) Vua Vệ giữ thầy lại nhờ thầy coi chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
7. (Phó) Lời để hỏi: Vì sao, sao thế? ◇Luận Ngữ 論語: “Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính?” 或謂孔子曰: 子奚不為政 (Vi chính 為政) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan?
8. (Phó) Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ túc ư Thạch Môn. Thần môn viết: Hề tự?” 子路宿於石門. 晨門曰: 奚自? (Hiến vấn 憲問) Tử Lộ nghỉ đêm ở Thạch Môn. Buổi sáng người mở cửa thành hỏi: Từ đâu đến đây?

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứa ở.
② Lời ngờ hỏi, nghĩa là sao thế? Như tử hề bất vi chính 子奚不為政 người sao chẳng làm chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đứa ở, đầy tớ gái;
② Tại sao, thế nào, ở đâu, cái gì, bao giờ, lúc nào: 子奚不爲政? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ); 君奚爲不見孟軻也? Sao ông không đến gặp Mạnh Kha? (Mạnh tử); 彼且奚適也? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử); 而人主奚時得悟乎? Mà bậc vua chúa thì lúc nào mới tỉnh ngộ ra được? (Hàn Phi tử). 【奚啻】hề xí [xichì] (văn) Há chỉ...? (biểu thị sự phản vấn): 跖之徒問于跖曰:“盜有道乎?”跖曰:“奚啻其有道也?” Học trò của Đạo Chích hỏi Đạo Chích: Kẻ trộm cướp có đạo lí không? Đạo Chích nói: Há chỉ bọn trộm cướp có đạo lí ư? (Lã thị Xuân thu);【奚故】hề cố [xi gù] (văn) Vì cớ gì, vì sao?: 越人興師誅田成子,曰:奚故殺君而取國? Người nước Việt đem binh giết chết Điền Thành Tử, và hỏi: Vì sao giết vua mà lấy nước? (Lã thị Xuân thu); 【奚詎】hề cự [xijù] (văn) Như 奚遽;【奚遽】hề cự [xijù] (văn) Sao lại? (biểu thị sự phản vấn): 今先王之愛民不過父母之愛子,子未必不亂也,則民奚遽治哉?Nay các tiên vương yêu dân không hơn cha mẹ yêu con, đứa con chưa chắc không làm loạn, thì dân sao lại chịu yên phận họ được? (Hàn Phi tử);【奚如】hề như [xirú] (văn) Như thế nào, thế nào, ra sao?: 日在天,視其奚如? Mặt trời trên bầu trời, trông nó thế nào? (Lã thị Xuân thu); 【奚若】 hề nhược [xiruò] (văn) Như thế nào, làm thế nào, cho là thế nào?: 吾子以爲奚若? Ngài cho là thế nào? (Trang tử: Tề vật luận); 【奚爲】hề vị [xiwèi] (văn) Vì sao?: 奚爲不受? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển);【奚暇】hề hạ [xixiá] (văn) Rảnh đâu? (biểu thị sự phản vấn): 此惟救死而恐不贍,奚暇治禮義哉? Như thế muốn cứu cho khỏi chết còn không xong, thì rảnh đâu mà lo việc lễ nghĩa? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);【奚以】hề dĩ [xi yê] (văn) a. Làm sao, làm thế nào? (hỏi về cách thức): 夫爲天下者亦奚以異乎牧馬者哉? Làm sao (làm thế nào) phân biệt người cai trị thiên hạ với kẻ chăn ngựa? (Trang tử: Từ Vô Quỷ); b. Vì sao?: 其在上也奚以喜?其在下也奚以悲? Nếu ở trên thì vì sao mừng? Nếu ở dưới thì vì sao buồn? (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự);【奚以…爲】hề dĩ ...vi [xiyê...wéi] (văn) Làm gì?: 君長有齊,奚以薛爲? Nhà vua mãi mãi có đất Tề, thì còn muốn đất Tiết nữa làm gì? (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); 【奚用…爲】hề dụng ...vi [xiyòng... wéi] (văn) Như 奚以…爲 [xiyê... wéi]: 吾得一人而一國盜爲盡矣,奚用多爲? Ta có được một người mà trộm cướp trong cả nước bị trừ sạch, thì nhiều (người) nữa làm gì? (Liệt tử: Thuyết phù); 【奚由】hề do [xiyóu] (văn) Từ đâu, do đâu, làm thế nào? (để hỏi về nơi chốn hoặc cách thức): 雖有賢者而無禮以接之,賢奚由盡忠? Tuy có người hiền nhưng nếu không dùng lễ để tiếp nhận họ, thì người hiền kia làm sao hết lòng hết sức được (Lã thị Xuân thu: Bản vị); 民日病,國奚由足? Dân càng lúc càng mệt mỏi khốn quẫn, thì nước làm sao giàu có no đủ được? (Minh sử: Trần Long Chính truyện);
③ [Xi] Dân tộc Hề (thời cổ, Trung Quốc);
④ [Xi] (Họ) Hề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ gái — Tại sao. Thế nào — Bụng lớn, bụng phệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) what?
(2) where?
(3) why?

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [āi ㄚㄧ]

U+5A2D, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui chơi. ◇Chu Quân 朱筠: “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” 予不敢晏而娭, 以弛予祖考之武事 (Hậu tiếu lộc phú 後哨鹿賦) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.
2. (Động) Di động, bay múa. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là “ai”. (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+5B09, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đùa bỡn, chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đùa bỡn, chơi. ◎Như: “túng dật hi hí” 縱逸嬉戲 buông lung chơi giỡn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc” 遊於四方, 嬉戲快樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn, chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nô đùa, đùa bỡn, vui chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi. Như chữ Hi 娭.

Từ điển Trung-Anh

amusement

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [shǐ ㄕˇ]

U+5C4E, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿屎.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+5C56, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 犀, rhinoceros
(2) sharp

Tự hình 4

Dị thể 1

ㄒㄧ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+5D60, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “khê” 溪.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧ

U+5DB2, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: việt tây 越嶲)

Từ điển Trần Văn Chánh

【越嶲】 Việt Tây [Yuèxi] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Nay viết 越西.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 巂[xi1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄒㄧ [guī ㄍㄨㄟ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+5DC2, tổng 18 nét, bộ shān 山 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: việt tây 越嶲)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶲.

Từ điển Trung-Anh

place name in Sichuan

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+5DC7, tổng 20 nét, bộ shān 山 (+17 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain-gorge
(2) ravine

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+5E0C, tổng 7 nét, bộ jīn 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít
2. mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông “hi” 稀. ◎Như: “ki hi” 幾希 hầu ít, hiếm, “hi hãn” 希罕 hiếm có, “hi kì” 希奇 lạ lùng ít thấy.
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông “hi” 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇Quản Tử 管子: “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎Như: “hi kí” 希冀 mong cầu, “hi vọng” 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇Tả Tư 左思: “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇Tả Tư 左思: “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ “Hi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy, v.v.
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít: 地廣人希 Đất rộng người thưa (Sử kí); 物以希爲貴 Vật hiếm là quý; 幾希 Hầu ít, hiếm;
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít — Thưa — Trông mong.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hope
(2) to admire
(3) variant of 稀[xi1]

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 69

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ]

U+5FAF, tổng 13 nét, bộ chì 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) wait for

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+6038, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure variant of 悉[xi1]
(2) Achyranthes bidentata, a root used in Chinese medicine, equivalent to 牛膝[niu2 xi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧ

U+6053, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buồn tẻ, vắng vẻ

Từ điển Trần Văn Chánh

【恓恓】tây tây [xixi] (văn) Buồn tẻ, vắng vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ buồn rầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) troubled
(2) vexed

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+606F, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hơi thở
2. than vãn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: “nhất tức thượng tồn” 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” 子息 con cái, “nhược tức” 弱息 con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức, “tín tức” 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” 瘜.
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” 休息 nghỉ ngơi, “an tức” 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” 太息 thở dài, than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息.
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi thở: 一息尚存,此志不懈 Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng;
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.

Từ điển Trung-Anh

(1) breath
(2) news
(3) interest (on an investment or loan)
(4) to cease
(5) to stop
(6) to rest
(7) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 149

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+6089, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hết cả, tất thảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tường tận, rõ ràng đầy đủ. ◎Như: “tường tất” 詳悉 rõ ràng hết cả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn nữ đại quy nhật, tái tiếu nhật cập sanh tử niên nguyệt, lịch lịch thậm tất” 言女大歸日, 再醮日及生子年月, 歷歷甚悉 (Nhạc Trọng 樂仲) Nói ngày con gái bị chồng ruồng bỏ, ngày tái giá cho tới năm tháng sinh của con, rành mạch rõ ràng.
2. (Phó) Đều, hết, hết thảy. ◎Như: “tất dẫn binh độ hà” 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông, “giai tất cụ túc” 皆悉具足 thảy đều đầy đủ.
3. (Động) Tính hết, gồm tất cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn” 料大王之卒, 悉之不過三十萬 (Hàn sách nhất 韓策一) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.
4. (Động) Biết, rõ, hiểu. ◎Như: “đỗng tất” 洞悉 hiểu thấu, “thục tất” 熟悉 quen biết.
5. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết hết, như tường tất 詳悉 tường hết.
② Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, rõ, hiểu: 得悉 一切 Được biết mọi việc; 熟悉此事 Am hiểu việc này;
② (văn) Kể lại hết, biết hết: 書不能悉意 Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); 丞相亮其悉朕意 Thừa tướng Lượng có lẽ đã biết hết ý trẫm (Tam quốc chí);
③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết: 齊悉複得其故城 Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết. Biết rõ — Gồm hết. Ta thường nói Tất cả — Đều, cùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) in all cases
(2) know

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+6095, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bi thương, đau xót
2. tưởng nhớ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bi thương, đau xót;
② Tưởng nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ tới. Nghĩ tới.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

ㄒㄧ

U+60DC, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian;
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cherish
(2) to begrudge
(3) to pity
(4) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戲.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+622F, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戱.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄒㄧ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧˋ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ gē 戈 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [chā ㄔㄚ]

U+6271, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lượm nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhặt, lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như 插): 扱衽 Thọc tay vào vạt áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung tay vái chào sát đất;
② Cất lên, đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) to receive

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄧ []

U+6495, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄒㄧ [ㄒㄧˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+651C, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” 我等奉王母懿旨, 到此攜桃設宴 (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” 次日, 夫人分付新來婢子, 將中堂打掃, 月香領命, 攜帚而去 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” 攜物 nhấc đồ vật. ◇Vương Duy 王維: “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” 白衣攜壺觴, 果來遺老叟 (Ngẫu nhiên tác 偶然作).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” 此由陛下矜育撫寧, 故死不攜貳也 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là 携.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [cuò ㄘㄨㄛˋ, ㄒㄧˊ]

U+6614, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc.
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ “Tích”.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).

Từ điển Thiều Chửu

① Xưa, trước, như tích nhật 昔日 ngày xưa.
② Ðêm, như nhất tích 一昔 một đêm.
③ Lâu ngày.
④ Thịt khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xen kẽ (như 錯, bộ 金).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước kia, thời trước: 今昔對比 So sánh trước kia và bây giờ; 昔我未生時 Xưa lúc tôi chưa được sinh ra (Vương Phạm Chí thi); 昔年 Năm trước, năm xưa, năm kia; 昔日 Ngày trước, ngày xưa, ngày kia;
② (văn) Đêm: 一昔 Một đêm;
③ (văn) Lâu ngày;
④ (văn) Cuối, đầu mút: 孟夏之昔 Cuối tháng tư;
⑤ (văn) Thịt khô (dùng như 腊, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa. Cũ. Lúc trước — Ban đêm. Td: Nhất tích ( một đêm ) — Thịt phơi khô để dành.

Từ điển Trung-Anh

(1) former times
(2) the past
(3) Taiwan pr. [xi2]

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+665E, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú 賀鑄: “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm 嵇含: “Tường phụng hi khinh cách” 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Đông phương vị hi” 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ①Khô, khô khan: 花草上晨露未晞 Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) to dry in the sun

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+6670, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng, rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như: “thanh tích minh bạch” 清晰明白 sáng sủa rõ ràng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, rõ ràng, minh bạch: 清晰 Trong, trong trẻo, trong sạch, rõ ràng; 明晰 Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 晳.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) distinct

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 晰[xi1]
(2) variant of 皙|晰[xi1]

Từ điển Trung-Anh

(1) white
(2) variant of 晰[xi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ [ㄒㄧˋ]

U+6673, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng (nước da, màu da)
2. phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 晰.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết 哲.
② Một âm là chế. Sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Da...) trắng: 她的皮膚白晳晳 Nước da cô ta trắng nõn;
② Phân biệt;
③ Như 晰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Sáng tỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 晰[xi1]
(2) variant of 皙|晰[xi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄧ

U+66BF, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 熹 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi 曦.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄒㄧ

U+66E6, tổng 20 nét, bộ rì 日 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thần hi tại thụ” 晨曦在樹 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ánh rạng đông chiếu vào cây cối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc mặt trời, ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh mặt trời (ban mai): 晨曦 Ánh bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Vẻ đẹp của mặt trời.

Từ điển Trung-Anh

light of day

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧ

U+6790, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gỡ, tách, tẽ, chẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” 析薪 chẻ củi.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” 分崩離析 chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” 解析 phân tích, “biện tích” 辨析 biện giải, “tích nghi” 析疑 nói rõ mối ngờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích 離析 chia ghẽ.
② Chẻ, như tích tân 析薪 chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi 析疑 nói tách bạch mối ngờ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân tích, giải thích: 分析國際形勢 Phân tích tình hình quốc tế;
② Tách ra: 分崩離析 Tan ra; 折疑 Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: 折薪 Chẻ củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to separate
(2) to divide
(3) to analyze

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng