Có 2 kết quả:
thọ • thụ
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木尌
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
Thương Hiệt: DGTI (木土廿戈)
Unicode: U+6A39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu6
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu6
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)
• Cung trung hành lạc kỳ 4 - 宮中行樂其四 (Lý Bạch)
• Hồ thượng - 湖上 (Từ Nguyên Kiệt)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Kinh Khẩu tống Chu Trú chi hoài nam - 京口送朱晝之淮南 (Lý Thiệp)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Tống Tôn Giới Phu quy Việt Châu - 送孫介夫歸越州 (Bành Tôn Duật)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Cung trung hành lạc kỳ 4 - 宮中行樂其四 (Lý Bạch)
• Hồ thượng - 湖上 (Từ Nguyên Kiệt)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Kinh Khẩu tống Chu Trú chi hoài nam - 京口送朱晝之淮南 (Lý Thiệp)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Tống Tôn Giới Phu quy Việt Châu - 送孫介夫歸越州 (Bành Tôn Duật)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây. ◇Sầm Tham 岑參: “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” 庭樹不知人去盡, 春來還發舊時花 (San phòng xuân sự 山房春事) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
2. (Danh) Bình phong che cửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang quân thụ tắc môn” 邦君樹塞門 (Bát dật 八佾) Vua dựng bình phong che cửa.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân” 十年樹木, 百年樹人 (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.
4. (Động) Dựng nên, kiến lập. ◎Như: “kiến thụ” 建樹 sáng lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì” 今漢室陵遲, 海宇顛覆, 樹功立業, 正在此時 (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.
2. (Danh) Bình phong che cửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang quân thụ tắc môn” 邦君樹塞門 (Bát dật 八佾) Vua dựng bình phong che cửa.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân” 十年樹木, 百年樹人 (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.
4. (Động) Dựng nên, kiến lập. ◎Như: “kiến thụ” 建樹 sáng lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì” 今漢室陵遲, 海宇顛覆, 樹功立業, 正在此時 (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây.
② Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa.
③ Trồng trọt (trồng tỉa).
④ Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái.
⑤ Tên số vật.
② Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa.
③ Trồng trọt (trồng tỉa).
④ Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái.
⑤ Tên số vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây. Cây cối. Td: Cổ thụ — Trồng cây — Dựng nên. Đặt ra — Cái chân giường.
Từ ghép 17