Có 1 kết quả:
nguyên
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡元
Nét bút: 丶丶一一一ノフ
Thương Hiệt: EMMU (水一一山)
Unicode: U+6C85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): みなもと (minamoto)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): みなもと (minamoto)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Khuê oán kỳ 024 - 閨怨其二十四 (Tôn Phần)
• Long Tiêu dã yến - 龍標野宴 (Vương Xương Linh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Tam Lư miếu - 三閭廟 (Đới Thúc Luân)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tương Nam tức sự - 湘南即事 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
• Khuê oán kỳ 024 - 閨怨其二十四 (Tôn Phần)
• Long Tiêu dã yến - 龍標野宴 (Vương Xương Linh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Tam Lư miếu - 三閭廟 (Đới Thúc Luân)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tương Nam tức sự - 湘南即事 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Nguyên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nguyên giang” 沅江 ở tỉnh Hồ Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nguyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Nguyên (ở phía tây tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc);
② Huyện Nguyên (ở phía bắc tỉnh Hồ Nam).
② Huyện Nguyên (ở phía bắc tỉnh Hồ Nam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Nguyên thuỷ, Nguyên giang, phát nguyên từ tỉnh Quý Châu, chảy vào tỉnh Hồ Nam.