Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡谷
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: ECOR (水金人口)
Unicode: U+6D74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.びる (a.biru), あ.びせる (a.biseru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.びる (a.biru), あ.びせる (a.biseru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Kỳ 02 - Đề Quảng Bố tự - 其二-題廣布寺 (Vũ Tông Phan)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 2 - 寓意凡四首警世三首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Kỳ 02 - Đề Quảng Bố tự - 其二-題廣布寺 (Vũ Tông Phan)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 2 - 寓意凡四首警世三首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tắm. ◎Như: “mộc dục” 沐浴 tắm gội. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu” 浴乎沂, 風乎舞雩 Tắm ở sông Nghi, hứng mát ở nền Vũ Vu.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” 浴佛 nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” 浴血 đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” 永浴愛河 mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” 浴室 phòng tắm, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” 浴佛 nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” 浴血 đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” 永浴愛河 mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” 浴室 phòng tắm, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắm: 海水浴 Tắm biển; 日光浴 Tắm nắng;
② Rửa cho sạch.
② Rửa cho sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tắm rửa — Dáng chim bay lên xuống.
Từ ghép 7