Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡谷
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: ECOR (水金人口)
Unicode: U+6D74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.びる (a.biru), あ.びせる (a.biseru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.びる (a.biru), あ.びせる (a.biseru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu - 八月十五日夜禁中獨直,對月憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tắm. ◎Như: “mộc dục” 沐浴 tắm gội. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu” 浴乎沂, 風乎舞雩 Tắm ở sông Nghi, hứng mát ở nền Vũ Vu.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” 浴佛 nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” 浴血 đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” 永浴愛河 mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” 浴室 phòng tắm, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” 浴佛 nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” 浴血 đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” 永浴愛河 mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” 浴室 phòng tắm, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắm: 海水浴 Tắm biển; 日光浴 Tắm nắng;
② Rửa cho sạch.
② Rửa cho sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tắm rửa — Dáng chim bay lên xuống.
Từ ghép 7