Có 122 kết quả:

与 yù ㄩˋ俞 yù ㄩˋ吁 yù ㄩˋ喩 yù ㄩˋ喻 yù ㄩˋ圉 yù ㄩˋ域 yù ㄩˋ堉 yù ㄩˋ奧 yù ㄩˋ妪 yù ㄩˋ嫗 yù ㄩˋ寓 yù ㄩˋ尉 yù ㄩˋ峪 yù ㄩˋ庽 yù ㄩˋ彧 yù ㄩˋ御 yù ㄩˋ忬 yù ㄩˋ悆 yù ㄩˋ愈 yù ㄩˋ慾 yù ㄩˋ或 yù ㄩˋ戫 yù ㄩˋ昱 yù ㄩˋ棜 yù ㄩˋ棫 yù ㄩˋ欎 yù ㄩˋ欝 yù ㄩˋ欲 yù ㄩˋ毓 yù ㄩˋ汩 yù ㄩˋ浴 yù ㄩˋ淢 yù ㄩˋ滪 yù ㄩˋ潏 yù ㄩˋ澦 yù ㄩˋ澳 yù ㄩˋ灪 yù ㄩˋ焴 yù ㄩˋ煜 yù ㄩˋ煨 yù ㄩˋ熨 yù ㄩˋ燏 yù ㄩˋ燠 yù ㄩˋ狱 yù ㄩˋ獄 yù ㄩˋ獝 yù ㄩˋ玉 yù ㄩˋ王 yù ㄩˋ瘉 yù ㄩˋ癒 yù ㄩˋ矞 yù ㄩˋ礜 yù ㄩˋ禦 yù ㄩˋ禺 yù ㄩˋ籲 yù ㄩˋ粥 yù ㄩˋ緎 yù ㄩˋ繘 yù ㄩˋ罭 yù ㄩˋ聿 yù ㄩˋ育 yù ㄩˋ與 yù ㄩˋ舒 yù ㄩˋ芋 yù ㄩˋ苑 yù ㄩˋ菀 yù ㄩˋ菸 yù ㄩˋ蓣 yù ㄩˋ蔚 yù ㄩˋ蕷 yù ㄩˋ薁 yù ㄩˋ蜮 yù ㄩˋ蟈 yù ㄩˋ衙 yù ㄩˋ裕 yù ㄩˋ誉 yù ㄩˋ語 yù ㄩˋ諭 yù ㄩˋ譽 yù ㄩˋ语 yù ㄩˋ谕 yù ㄩˋ谷 yù ㄩˋ豫 yù ㄩˋ輿 yù ㄩˋ迂 yù ㄩˋ遇 yù ㄩˋ遹 yù ㄩˋ郁 yù ㄩˋ鈺 yù ㄩˋ鋊 yù ㄩˋ钰 yù ㄩˋ閼 yù ㄩˋ閾 yù ㄩˋ阈 yù ㄩˋ阏 yù ㄩˋ隩 yù ㄩˋ雨 yù ㄩˋ雩 yù ㄩˋ霱 yù ㄩˋ預 yù ㄩˋ预 yù ㄩˋ飫 yù ㄩˋ饇 yù ㄩˋ饫 yù ㄩˋ馭 yù ㄩˋ驈 yù ㄩˋ驭 yù ㄩˋ鬰 yù ㄩˋ鬱 yù ㄩˋ鬻 yù ㄩˋ魊 yù ㄩˋ鴥 yù ㄩˋ鴪 yù ㄩˋ鵒 yù ㄩˋ鷸 yù ㄩˋ鸒 yù ㄩˋ鹆 yù ㄩˋ鹬 yù ㄩˋ黦 yù ㄩˋ龥 yù ㄩˋ𤟹 yù ㄩˋ

1/122

ㄩˋ [ㄩˊ, ㄩˇ]

U+4E0E, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vậy ư?, thế ru? (trợ từ cuối câu để biểu thị sự cảm thán hoặc để hỏi, dùng như , bộ ): ! Hiếu, đễ là gốc của nhân ư! (Luận ngữ); ? Có thể không cố gắng ư? (Sử kí); ? Đó có phải là sức mạnh của phương nam không? (Trung dung).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Với, cùng với: Khác với mọi người, khác thường; Tôi với ông nói chuyện về việc người (nhân sự) (Quốc ngữ); Người xưa cùng vui với dân (Mạnh tử); Tôi với ông khác nhau (tôi khác với ông) (Mặc tử);
② Cho (để nêu lên đối tượng được thụ hưởng, dùng như [wèi], bộ ): Sau nếu có việc gì, tôi sẽ tính cho ông (Quốc ngữ); Trần Thiệp lúc thiếu thời đã từng đi cày ruộng cho người (Sử kí); 便 Tiện cho mọi người;
③ (văn) Ở, tại: Ngồi ở thượng phong;
④ (văn) Để cho, bị: Bèn bị Câu Tiễn bắt, chết ở Can Toại (Chiến quốc sách);
⑤ (lt) Và: Công nghiệp và nông nghiệp; Phu tử nói về tính và đạo trời thì không được nghe (Luận ngữ);
⑥ (văn) Hay, hay là (biểu thị mối quan hệ chọn lựa, được nêu lên trong hai từ hoặc nhóm từ chứa đựng hai nội dung tương phản nhau): ! Mùa xuân năm thứ ba mươi, nước Tấn xâm lấn nước Trịnh, để quan sát xem có thể đánh được nước Trịnh hay không (Tả truyện); Chẳng biết có công đức hay không (Thế thuyết tân ngữ). dữ phủ [yưfôu] Hay không: Thiết tưởng có chính xác hay không, phải chờ thực tiễn kiểm nghiệm;
⑦ (văn) Nếu: ? Nếu Nhan Hồi mà chấp chính thì Tử Lộ và Tử Cống còn thi thố tài năng vào đâu được? (Hàn Thi ngoại truyện). ... dữ... bất như [yư... bùrú] (văn) Nếu... chẳng bằng: 使 使 Nếu để cho Xúc này mang tiếng hâm mộ thế lực, (thì) không bằng để vua được tiếng là quý chuộng kẻ sĩ (Chiến quốc sách); Nếu ta được một ngàn cỗ chiến xa, chẳng bằng nghe được một câu nói của người đi đường Chúc Quá (Lã thị Xuân thu); dữ... bất nhược [yư... bùruò] (văn) Nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn (dùng như ): Nếu tôi nhờ ông mà được sống thì thà bị bắt mà chết còn hơn (Tân tự); dữ... ninh [yư... nìng] (văn) Nếu... thì thà... còn hơn: Nếu làm vợ người, thì thà làm thiếp (nàng hầu, vợ lẽ) cho phu tử còn hơn (Trang tử); Nếu người giết ta thì ta tự giết mình còn hơn (Sử kí); dữ... khởi nhược [yư... qê ruò] (văn) Nếu... sao bằng. Như ; dữ kì [yư qí] (lt) Thà... (kết hợp với : … nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn): Thà đi tàu còn hơn đi xe; Nếu lấy được một trăm dặm ở nước Yên thì chẳng bằng lấy được mười dặm ở Tống (Chiến quốc sách);dữ kì... bất như [yưqí... bùrú] Nếu... chẳng bằng (không bằng). Xem ; dữ kì... bất nhược [yưqí... bùruò] Nếu... chẳng bằng (không bằng), thà... còn hơn (dùng như ): Trong việc tế lễ, nếu lòng kính không đủ mà lễ có thừa, (thì) chẳng bằng lễ không đủ mà lòng kính có thừa (Lễ kí); dữ kì... ninh [yưqí... nìng] Nếu... thì thà... còn hơn, thà... còn hơn: Về lễ, nếu xa xí thì thà tiết kiệm còn hơn (thà tiết kiệm còn hơn xa xí) (Luận ngữ); Nếu hại dân thì thà ta chịu chết một mình còn hơn (Tả truyện); dữ kì... ninh kì [yưqí... nìngqí] Như ;dữ kì ... khởi như [yưqí... qêrú] Nếu... sao bằng (há bằng): ? Nếu đóng nó lại để cất đi thì sao bằng che mình nó lại? (Án tử Xuân thu); dữ kì... khởi nhược [yưqí... qêruò] Nếu... sao bằng (há bằng) (dùng như ): ? Vả lại nếu nhà ngươi theo những kẻ sĩ lánh người thì sao bằng theo kẻ lánh đời (Luận ngữ);
⑧ (văn) Để (nối kết trạng ngữ với vị ngữ): Cho nên người quân tử chọn người để kết giao, người làm ruộng chọn ruộng mà cày (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑨ (văn) Đều, hoàn toàn: Các bậc quân tử trong thiên hạ đều cho họ là những kẻ không tốt (Mặc tử);
⑩ Cho, giao cho, trao cho, tán thành, đối phó: Trời đã cho mà không nhận thì sẽ bị tội (Việt sử lược); 退 Tán thành ông ta tiến lên, không tán thành ông ta lùi bước (Luận ngữ: Thuật nhi); Đó gọi là một đối phó với một, người gan dạ dũng cảm tiến tới được vậy (Tam quốc chí);
⑪ (văn) Chờ đợi: Thời gian trôi đi mất, năm chẳng chờ đợi ta (Luận ngữ);
⑫ (văn) Viện trợ, giúp đỡ: Chẳng bằng giúp cho Nguỵ để làm cho Ngụy mạnh lên (Chiến quốc sách);
⑬ Đi lại, giao hảo, kết giao, hữu hảo: Đi lại (thân với nhau);
⑭ (văn) Kẻ đồng minh: Hiệp ước liên minh đã định rồi thì dù đã thấy rõ những mặt lợi hại, cũng không thể lừa bịp kẻ đồng minh của họ (Tuân tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham dự, dự vào: Thầy giáo tham dự trò chơi của các học sinh; ! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

to take part in

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [shù ㄕㄨˋ, ㄩˊ]

U+4FDE, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (thán) Phải, vâng, dạ (dùng để đáp lời, tỏ ý ưng thuận): ? Nhà vua nói: Vâng, ta nghe, thế nào? (Thượng thư: Nghiêu điển);
② (văn) Đồng ý: Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng: Vũ lạp phú).du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;
③ (văn) An, yên ổn: An nhiên;
④ [Yú] (Họ) Du.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Du .

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄒㄩ, ㄒㄩˇ]

U+5401, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ôi, chao ôi (thán từ)

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng : “Hu, thị hà ngôn dư?” , ? (Pháp ngôn , Quân tử ).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung : “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” , , , (Luận hành , Cảm hư ).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham : “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” , , , (Kì dị đích thư giản , Mĩ đích truy cầu giả ).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh : “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” , (Chu nam , Quyển nhĩ ) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang : “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” , (Vương thiên hạ hữu tam trọng ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Chao ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: Không chỗ kêu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thở dài: Than vắn thở dài;
② (thán) Chà, ôi, chao ôi. Xem [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kêu: Kêu gọi, hô hào. Xem [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng than thở — Lo lắng.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yu4]

Từ điển Trung-Anh

to implore

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+55A9, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄩˊ]

U+55BB, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói rõ
2. hiểu rõ
3. thí dụ, ví dụ
4. họ Dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói cho biết, bảo rõ. § Thông “dụ” . ◎Như: “hiểu dụ” nói rõ cho hiểu, “cáo dụ” bảo cho biết.
2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” không nói mà biết. ◇Luận Ngữ : “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” , (Lí nhân ) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử : “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” , (Tề vật luận ) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
4. (Danh) Họ “Dụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo rõ, như hãn thí nhi dụ nghĩa là kẻ khéo dạy thì nói ít mà vẫn dễ hiểu.
② Ví dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói rõ: Dùng lí lẽ nói rõ cho biết;
② Hiểu rõ: Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ; Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ;
③ Thí dụ: Lấy... làm thí dụ;
④ [Yù] (Họ) Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Thống khoái — Một âm là Dụ. Xem Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho hiểu — Hiểu rõ — Vấn đề đưa ra để giúp người khác hiểu rõ vấn đề tương tự. Tức Thí dụ — Một âm là Du.

Từ điển Trung-Anh

(1) to describe sth as
(2) an analogy
(3) a simile
(4) a metaphor
(5) an allegory

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄩˇ]

U+5709, tổng 11 nét, bộ wéi 囗 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Người bồi ngựa.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ gọi là bền giữ bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nuôi (ngựa): Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên);
② Người nuôi ngựa: Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: Gọi là giữ vững bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngăn trở (dùng như , bộ ): Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử: Thiện tính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm đoán. Như chữ Ngữ — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+57DF, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vùng, phạm vi, bờ cõi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” vùng biển, “cương vực” bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử : “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” (Công Tôn Sửu hạ ) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: Khu vực; Lĩnh vực; 西 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) region
(3) area
(4) domain (taxonomy)

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Từ ghép 110

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+5809, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fertile soil

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄩˋ [ào ㄚㄛˋ]

U+5967, tổng 13 nét, bộ dà 大 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ : “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” , , , , (Sĩ tang lễ ).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung : “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” , (Tiến Nễ Hành biểu ).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử : “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” , (Thì tắc ).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp : “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” , (Thất mệnh ).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử : “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” , (Từ Vô Quỷ ).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí : “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” , (Lễ vận ). § “Trịnh Huyền” chú : “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” , . .
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí : “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” . , (Lễ khí ).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi : “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” , (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí ).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy : “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” , (Khiếu phú ).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” , “úc” . ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” , (Vệ phong , Kì úc ) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” . ◇Thi Kinh : “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” , (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄩˇ]

U+59AA, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già: Ông già bà cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) old woman
(2) to brood over
(3) to protect

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄩˇ]

U+5AD7, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” bà già. ◇Liêu trai chí dị : “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” (Phong Tam nương ) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử : “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” , , (...), (Ẩn dật truyện hạ ) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” . § Xem từ này.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già: Ông già bà cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) old woman
(2) to brood over
(3) to protect

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+5BD3, tổng 12 nét, bộ mián 宀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. nói bóng gió

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: “ngụ sở” chỗ ở, “công ngụ” nhà ở chung cho nhiều gia đình.
2. (Danh) “Ngụ công” : (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu : “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” , (Túy Ông đình kí ) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị : “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 鴿, , (Cáp dị 鴿) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờ, như ngụ cư ở nhờ.
② Nói bóng, như ngụ ngôn nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư gửi thư tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cư trú, ở: Tạm cư trú nhà bạn;
② Nơi ở, nhà: Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: Gởi thư tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu. Td: Trú ngụ — Ở. Td: Cư ngụ — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reside
(2) to imply
(3) to contain
(4) residence

Từ điển Trung-Anh

variant of [yu4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [wèi ㄨㄟˋ]

U+5C09, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” , “huyện úy” đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” , “đô úy” , “hiệu úy” .
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” , “Trung úy” , “Thiếu úy” .
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” .
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” họ Uất-Trì.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+5CEA, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thung lũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thung lũng.

Từ điển Thiều Chửu

① Gia dục quan cửa ô Gia-dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cốc .

Từ điển Trung-Anh

valley

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+5EBD, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. nói bóng gió

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngụ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [yu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+5F67, tổng 10 nét, bộ shān 彡 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có văn vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Văn vẻ.
2. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh. ◇Từ Hoằng Tổ : “Kì trung điền hòa bồng úc” (Từ hà khách du kí ) Lúa trong ruộng tươi tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Có văn vẻ.
② Úc úc tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có văn vẻ, văn hay chữ tốt;
úc úc [yùyù] (văn) Tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Có văn vẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) accomplished
(2) elegant

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄧㄚˋ]

U+5FA1, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngăn lại, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách : “Ngô ngự giả thiện” (Ngụy sách tứ ) Người đánh xe của tôi giỏi.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị : “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” , , (Niếp Tiểu Thiến ) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” chữ vua viết, “ngự chế” bài văn của vua làm ra, “ngự y” thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử : “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” , , (Nan tam ) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh : “Ngự kì mẫu dĩ tòng” (Ngũ tử chi ca ) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí : “Ngự thực ư quân” (Khúc lễ thượng ) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” . ◎Như: “ngự đông” ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chống cự, chống lại;
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to resist
(2) imperial
(3) (classical) to drive (a chariot)
(4) to manage
(5) to govern

Từ điển Trung-Anh

(1) to defend
(2) to resist

Tự hình 10

Dị thể 13

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [shū ㄕㄨ]

U+5FEC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yu4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6086, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

happy

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6108, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm khỏi

Từ điển phổ thông

hơn, càng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ : “Nhiên tắc Sư dũ dư” (Tiên tiến ) Thế thì anh Sư hơn ư?
2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎Như: “toàn dũ” bệnh khỏi hẳn. ◇Tô Thức : “Bệnh giả dĩ dũ” (Hỉ vủ đình kí ) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
3. (Phó) Càng thêm. ◇Vương An Thạch : “Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì” , , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
4. (Danh) Họ “Dũ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơn. Như nhiên tắc Sư dũ dư (Luận ngữ ) thế thì anh Sư hơn ư?
② Càng, như cầu chi dũ cấp, khứ chi dũ viễn cầu đấy càng kíp, nó càng lảng xa.
③ Khỏi, bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng: Càng đánh càng mạnh; Cầu càng gấp thì nó lại càng lảng xa. dũ phát [yùfa] Như dũ gia [yùjia] Càng thêm, càng... hơn: Càng đẹp hơn xưa;
② Hơn, tốt: Chẳng thà nhận lỗi còn hơn; ? Thế thì anh Sư hơn ư? (Luận ngữ);
③ Khỏi bệnh: Khỏi bệnh; Bệnh khỏi hẳn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn. Nhiều hơn — Càng thêm — Khỏi bệnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) the more...(the more...)
(2) to recover
(3) to heal
(4) better

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [yu4]
(2) to heal

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+617E, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ham muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng ham muốn. § Thông “dục” . ◎Như: bởi sự ham muốn làm chướng ngại đường tu gọi là “dục chướng” .
2. (Danh) Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ. ◎Như: “tình dục” tình ham muốn giữa trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dục vọng, ham muốn: Lòmg ham học; Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến;
② Mong muốn: Phát biểu thoải mái;
③ Tình dục;
④ Sắp, muốn: Lung lay sắp đổ;
⑤ (văn) Mềm mỏng, nhún nhường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) desire
(2) appetite
(3) passion
(4) lust
(5) greed

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+6216, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” có lẽ, “hoặc nhân” hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” mừng hay giận, “ai hoặc lạc” buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” : ? : (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh : “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” , (Bân phong , Si hào ) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” .
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” .

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+622B, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, gấp.
2. (Tính) Văn vẻ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄧˋ]

U+6631, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Thái Huyền Kinh : “Nhật dĩ dục hồ trú, nguyệt dĩ dục hồ dạ” , (Thái huyền cáo ) Mặt trời để chiếu sáng ban ngày, mặt trăng để chiếu sáng ban đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày mai.
② Ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh sáng, ánh nắng;
② Chiếu sáng, rọi sáng;
③ Ngày mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Ngày hôm sau. Ngày mai.

Từ điển Trung-Anh

bright light

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄩˋ

U+68DC, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

tray for carrying sacrificial meats

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄩˋ

U+68EB, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vực, cây sồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “vực”, quả màu tía thẫm, ăn được, dùng cất rượu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây vực (một loại cây bụi nhiều gai có quả đen và hoa vàng).

Từ điển Trung-Anh

(1) (oak)
(2) thorny shrub

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6B0E, tổng 22 nét, bộ mù 木 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[yu4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6B1D, tổng 25 nét, bộ mù 木 (+21 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “uất” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6B32, tổng 11 nét, bộ qiàn 欠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ham muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” .
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát : “Dục bả suy nhan hoán túy dong” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) desire
(2) appetite
(3) passion
(4) lust
(5) greed

Từ điển Trung-Anh

(1) to wish for
(2) to desire
(3) variant of |[yu4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 106

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6BD3, tổng 14 nét, bộ wú 毋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi dưỡng, dưỡng dục. § Thông “dục” .
2. (Động) Sinh, đẻ, sản sinh. § Thông “dục” . ◎Như: “chung linh dục tú” tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Sinh, nuôi, cùng một nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sinh dục, dưỡng dục, nuôi dưỡng (như , bộ , thường dùng để đặt tên người);
② [Yù] (Họ) Dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng — Sinh ra. Gây ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) to give birth to a child
(2) to rear

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄍㄨˇ, ㄏㄨˊ]

U+6C69, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trị thủy. Cũng phiếm chỉ “trị” .
2. (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh : “Cốt trần kì ngũ hành” (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Diêu Nãi : “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” , (Ô giang trở phong ).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên : “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ “cốt” này khác với chữ “mịch” .
9. Còn có âm là “duật”. (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là “hốt”. (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6D74, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tắm. ◎Như: “mộc dục” tắm gội. ◇Luận Ngữ : “Dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu” , Tắm ở sông Nghi, hứng mát ở nền Vũ Vu.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” phòng tắm, “dục cân” khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tắm.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắm: Tắm biển; Tắm nắng;
② Rửa cho sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm rửa — Dáng chim bay lên xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) bath
(2) to bathe

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄒㄩˋ]

U+6DE2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy xiết

Từ điển Trung-Anh

(1) moat
(2) swift current

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6EEA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: diễm dự ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Đồi Diễm Dự (tảng đá to ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc, đã được san phẳng bằng chất nổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄩˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, shù ㄕㄨˋ]

U+6F4F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước tuôn, nước phun ra
2. dòng nước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước tuôn (phun, vọt) ra;
② Dòng nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Quyết (sông thời cổ, một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đê đập xây trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Vùng đất nổi lên giữa sông, ở được — Yên sông, tức Quất thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+6FA6, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: diễm dự ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Diễm Dự đôi” đồi Diễm Dự, địa danh, ở tỉnh Tứ Xuyên , Trung Quốc. Còn viết là . Còn có tên là “Anh Vũ thạch” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Đồi Diễm Dự (tảng đá to ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc, đã được san phẳng bằng chất nổ).

Từ điển Trung-Anh

place name in Sichuan

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ào ㄚㄛˋ]

U+6FB3, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ấm áp
2. nước Úc, châu Úc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu.
2. (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”. Thường dùng để đặt tên đất.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” (Australia). § Nay gọi là “Úc Đại Lợi” hay châu “Úc”.
4. (Danh) Xứ “Áo Môn” thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là “Áo”.
5. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như “úc” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+706A, tổng 32 nét, bộ shǔi 水 (+29 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (obscure) variant of |[yu4]
(2) rich
(3) great wave

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄩˋ

U+7134, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄩˋ

U+715C, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngọn lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu sáng.
2. (Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại. ◇Ban Cố : “Quản huyền diệp dục” (Đông đô phú ) Đàn sáo tưng bừng.
3. (Danh) Ngọn lửa, ánh sáng chiếu rọi. ◇Lục Vân : “Phục huyền viêm dương nhi hoảng thúc, phi phong tập dục nhi ương mãng” , (Nam chinh phú ).

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ.
② Ngọn lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọn lửa;
② Rực rỡ;
③ Chiếu sáng, rọi sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lửa. Ngọn lửa — Cháy sáng. Chiếu sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) glorious

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [wēi ㄨㄟ]

U+7168, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tro nóng. ◇Chiến quốc sách : Phạm bạch nhận, đạo ổi thán , (Tần sách nhất ) Xông pha nơi gươm giáo, giẫm chân lên tro nóng than hồng.
2. (Động) Nướng, lùi. ◎Như: “ổi lật tử” nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” lùi khoai lang.
3. (Động) Ninh, hầm. ◎Như: “ổi ngưu nhục” hầm thịt bò.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [wèi ㄨㄟˋ, yùn ㄩㄣˋ]

U+71A8, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhẵn, trơn
2. hoà giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .

Từ điển Trung-Anh

(1) reconciled
(2) smooth

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+71CF, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ánh lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lửa.

Từ điển Trung-Anh

radiance of fire

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄩˋ [ào ㄚㄛˋ]

U+71E0, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du : “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” (Trở binh hành ) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” khí nóng oi bức giữa mùa hè.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ cùng nghĩa với chữ . Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) An ủi, làm dịu. Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nóng ngầm bên trong.

Từ điển Trung-Anh

warm

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+72F1, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tù ngục

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tù ngục, nhà lao: Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: Vụ án oan ức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

prison

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 28

Bình luận 0

ㄩˋ

U+7344, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tù ngục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà tù, nơi giam giữ. ◎Như: “hạ ngục” bắt bỏ vào nhà giam, “địa ngục” theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
2. (Danh) Vụ án, án kiện. ◎Như: “chiết ngục” xử kiện.
3. (Động) Tố tụng, kiện cáo. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Đệ huynh tương ngục” (Cao nghĩa ) Anh em kiện cáo lẫn nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tù ngục, nhà lao: Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: Vụ án oan ức.

Từ điển Trung-Anh

prison

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [ㄒㄩˋ]

U+735D, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

devil

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄩˋ

U+7389, tổng 5 nét, bộ yù 玉 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

1. viên ngọc, đá quý
2. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” mình ngọc, “ngọc chỉ” gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : “Vương dục ngọc nhữ” (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ (Thi Kinh ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọc, ngọc thạch;
② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc;
③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);
④ (văn) Thường, giúp: Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh);
⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá thật quý, rất đẹp — Chỉ tính cách đáng quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hoa cười ngọc thốt đoan trang « — Chỉ sự đẹp đẽ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngọc.

Từ điển Trung-Anh

jade

Tự hình 7

Dị thể 3

Từ ghép 194

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ [wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ]

U+738B, tổng 4 nét, bộ yù 玉 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” vua ca hát, “quyền vương” vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” ông, “vương mẫu” bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” . ◇Trang Tử : “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˋ

U+7609, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ốm khỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh.
2. (Danh) Người hiền tài. ◇Quốc ngữ : “Triệu Giản Tử vấn ư Tráng Trì Tư viết: Đông phương chi sĩ thục vi dũ?” : ? (Tấn ngữ cửu ).
3. (Động) Khỏi bệnh. § Thông “dũ” .
4. (Động) Nguy hại. ◇Liễu Tông Nguyên : “Địch tồn nhi cụ, địch khứ nhi vũ, phế bị tự doanh, kì ích vi dũ” , , , (Địch giới ).
5. (Động) Vượt, thắng hơn. § Thông “dũ” .
6. (Phó) Càng thêm. § Thông “dũ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa
② (bộ ) và ;
② (văn) Bệnh, bệnh do lao nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh.

Từ điển Trung-Anh

to heal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0