Có 1 kết quả:
thiệp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡步
Nét bút: 丶丶一丨一丨一丨ノノ
Thương Hiệt: EYLH (水卜中竹)
Unicode: U+6D89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, shè ㄕㄜˋ
Âm Nôm: thiệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わたる (wataru), かかわる (kakawaru)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: sip3
Âm Nôm: thiệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わたる (wataru), かかわる (kakawaru)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: sip3
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 4 - 匏有苦葉 4 (Khổng Tử)
• Chí Linh đạo trung - 至靈道中 (Phạm Tông Ngộ)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春 (Cao Ngọc Lễ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Chí Linh đạo trung - 至靈道中 (Phạm Tông Ngộ)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春 (Cao Ngọc Lễ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lội
2. bước vào, dấn thân vào
2. bước vào, dấn thân vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lội, qua sông. ◎Như: “thiệp giang” 涉江 qua sông, “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội.
2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” 涉世 trải việc đời.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại, “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào, “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi.
4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.
2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” 涉世 trải việc đời.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại, “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào, “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi.
4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.
Từ điển Thiều Chửu
① Lội, lội qua sông gọi là thiệp 涉, qua bãi cỏ gọi là bạt 跋, vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp 跋涉 (lặn lội).
② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v.
③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.
② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v.
③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lội sông: 跋山涉水 Trèo đèo lội suối;
② Lịch duyệt: 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời;
③ Liên quan, dính dáng: 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt; 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác.
② Lịch duyệt: 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời;
③ Liên quan, dính dáng: 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt; 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lội qua dòng nước — Bước qua. Trải qua — Dính dáng vào chuyện gì. Td: Can thiệp.
Từ ghép 6