Có 51 kết quả:

佚 dié ㄉㄧㄝˊ叠 dié ㄉㄧㄝˊ咥 dié ㄉㄧㄝˊ啑 dié ㄉㄧㄝˊ喋 dié ㄉㄧㄝˊ垤 dié ㄉㄧㄝˊ堞 dié ㄉㄧㄝˊ嵽 dié ㄉㄧㄝˊ揲 dié ㄉㄧㄝˊ攧 dié ㄉㄧㄝˊ昳 dié ㄉㄧㄝˊ曡 dié ㄉㄧㄝˊ楪 dié ㄉㄧㄝˊ殜 dié ㄉㄧㄝˊ氎 dié ㄉㄧㄝˊ涉 dié ㄉㄧㄝˊ渫 dié ㄉㄧㄝˊ牒 dié ㄉㄧㄝˊ瓞 dié ㄉㄧㄝˊ畳 dié ㄉㄧㄝˊ疉 dié ㄉㄧㄝˊ疊 dié ㄉㄧㄝˊ眣 dié ㄉㄧㄝˊ眰 dié ㄉㄧㄝˊ碟 dié ㄉㄧㄝˊ窒 dié ㄉㄧㄝˊ絰 dié ㄉㄧㄝˊ绖 dié ㄉㄧㄝˊ耊 dié ㄉㄧㄝˊ耋 dié ㄉㄧㄝˊ至 dié ㄉㄧㄝˊ蜨 dié ㄉㄧㄝˊ蝶 dié ㄉㄧㄝˊ螲 dié ㄉㄧㄝˊ褶 dié ㄉㄧㄝˊ褻 dié ㄉㄧㄝˊ諜 dié ㄉㄧㄝˊ谍 dié ㄉㄧㄝˊ跌 dié ㄉㄧㄝˊ跕 dié ㄉㄧㄝˊ踢 dié ㄉㄧㄝˊ蹀 dié ㄉㄧㄝˊ軼 dié ㄉㄧㄝˊ轶 dié ㄉㄧㄝˊ迭 dié ㄉㄧㄝˊ鐵 dié ㄉㄧㄝˊ镻 dié ㄉㄧㄝˊ鰈 dié ㄉㄧㄝˊ鰨 dié ㄉㄧㄝˊ鲽 dié ㄉㄧㄝˊ鳎 dié ㄉㄧㄝˊ

1/51

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄧˋ]

U+4F5A, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 迭[die2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+53E0, tổng 13 nét, bộ yòu 又 (+11 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 疊.
2. Giản thể của chữ 疊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 疊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疊 (bộ 田).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Điệp 疉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 疊|叠[die2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 疊|叠[die2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to fold
(2) to fold over in layers
(3) to furl
(4) to layer
(5) to pile up
(6) to repeat
(7) to duplicate

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, gặm

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa 儲光義: “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” 安知負薪者, 咥咥笑輕薄 (Điền gia tạp hứng 田家雜興) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh 易經: “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) gnaw
(2) bite

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [shà ㄕㄚˋ]

U+5551, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là 唼.
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp xiệp 啑喋 mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là 唼.
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 喋:啑血 Đẫm máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 唼: 啑喋 Đớp (mồi);
② Như 歃 (bộ 欠): 啑血 Uống máu ăn thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xiếp 唼.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 喋[die2]

Tự hình 1

Dị thể 4

dié ㄉㄧㄝˊ [zhá ㄓㄚˊ]

U+558B, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” 蹀. ◎Như: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: 蹀血, 啑血.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp điệp 喋喋 nói lem lém.
② Thiệp điệp 唼喋 tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【喋喋】điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: 喋喋不休 Nói liến thoắng;
② Xem 唼喋;
③ 【喋血】điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 喋[die2]

Từ điển Trung-Anh

(1) flowing flood
(2) to chatter

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+57A4, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đống đất nhỏ
2. đống đất do kiến đùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất kiến đùn. ◇Thi Kinh 詩經: “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” 鸛鳴于垤, 婦歎于室 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.
2. (Danh) Đống đất nhỏ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðống kiến đùn.
② Ðống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đống kiến đùn, đống đất nhỏ: 丘垤 Gò đống; 蟻垤 Đống đất kiến đùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) anthill
(2) mound

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+581E, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tường ngắn trên mặt thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường ngắn trên thành. § Cũng gọi là “nữ tường” 女牆. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” 山樓粉堞隱悲笳 (Thu hứng 秋興) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường ngắn trên thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường ngắn hình răng trên thành;
② Xây tường ngắn trên thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ ở trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình bên ngoài.

Từ điển Trung-Anh

battlements

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄉㄧˋ]

U+5D7D, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: điệt nghiệt 嵽嵲)

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [shé ㄕㄜˊ, tié ㄊㄧㄝˊ, ㄜˋ]

U+63F2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ);
② Đập dẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xếp, gấp: 揲被 Gấp chăn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [diān ㄉㄧㄢ]

U+6527, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄧˋ]

U+6633, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời xế bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế bóng (mặt trời).
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇Từ Kha 徐珂: “Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt” 乃與痛飲, 自晡至昳 (nghệ thuật loại 藝術類) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là “diễm”. (Tính) “Diễm lệ” 昳麗 tươi đẹp. ★Tương phản: “tẩm lậu” 寢陋.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời xế bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa: 昳麗 Đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời xế bóng: 至日昳皆會 Đến lúc mặt trời xế bóng thì đều tụ họp lại (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lặn, hoặc bị che tối, u ám.

Từ điển Trung-Anh

the declining sun in the west

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+66E1, tổng 19 nét, bộ rì 日 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疊 (bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điệp 疉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 疊|叠[die2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+696A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) small dish
(2) window

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

dié ㄉㄧㄝˊ

U+6B9C, tổng 13 nét, bộ dǎi 歹 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) weak (from illness)
(2) half-sitting, half-reclining (meaning unclear)

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

dié ㄉㄧㄝˊ

U+6C0E, tổng 26 nét, bộ máo 毛 (+22 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải bằng sợi tơ nhỏ và mềm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+6D89, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lội, qua sông. ◎Như: “thiệp giang” 涉江 qua sông, “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội.
2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” 涉世 trải việc đời.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại, “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào, “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi.
4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [qiè ㄑㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ, ㄧˋ, zhá ㄓㄚˊ]

U+6E2B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trừ bỏ;
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7252, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tờ trát, tờ trình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa.
2. (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như: “tối hậu thông điệp” 最後通牒 tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” 次日, 接得青州太守龔景牒文, 言黃巾賊圍城將陷, 乞賜救援 (Đệ nhất hồi 第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
3. (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy” 宰與之牒, 齎送以歸 (Thi biến 尸變) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
4. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
5. (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như: “ngọc điệp” 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua.
6. (Danh) Mộc bản.
7. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “thiên” 篇.
8. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “kiện” 件.
9. (Danh) Họ “Điệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
② Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Công văn, giấy chứng: 通牒 Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao); 最後通牒 Tối hậu thư;
② Phả điệp, gia phả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn thư việc quan — Giấy quan đòi. Tờ trát — Nay còn có nghĩa là tờ giấy của chính quyền bao cho dân chúng việc gì — Cái thang giường.

Từ điển Trung-Anh

(1) (official) document
(2) dispatch

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+74DE, tổng 10 nét, bộ guā 瓜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả dưa non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ dưa nhỏ.
2. (Tính) § Xem “qua điệt” 瓜瓞.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ dưa nhỏ.
② Dài dặc, Kinh Thi có câu: Miên miên qua điệt 綿綿瓜瓞 con cháu nối đời dài dặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại dưa nhỏ;
② Dài dặc: 綿綿瓜瓞 Con cháu nối đời dài dặc (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái dưa nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

young melon

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7573, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese variant of 疊|叠[die2]
(2) Japanese tatami matting

Tự hình 1

Dị thể 1

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7589, tổng 20 nét, bộ tián 田 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of 疊|叠[die2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+758A, tổng 22 nét, bộ tián 田 (+17 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chồng chất. ◎Như: “điệp thạch vi san” 疊石為山 chồng đá thành núi.
2. (Động) Xếp, gấp. ◎Như: “điệp bị” 疊被 xếp chăn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Phượng Thư tại lâu thượng khán trứ nhân thu tống lễ đích tân vi bình, chỉ hữu Bình Nhi tại phòng lí dữ Phượng Thư điệp y phục” 鳳姐在樓上看著人收送禮的新圍屏, 只有平兒在房裏與鳳姐疊衣服 (Đệ thất thập nhất hồi) Phượng Thư đương ở trên lầu, trông nom người ta thu nhận những bình phong mang đến biếu, chỉ có Bình Nhi ở trong buồng gấp quần áo cho Phượng Thư.
3. (Động) Vang dội, rúng động. ◇Tả Tư 左思: “Chinh cổ điệp san” 鉦鼓疊山 (Ngô đô phú 吳都賦) Chiêng trống vang dội núi.
4. (Động) Đập nhẹ, gõ. ◇Tạ Thiếu: “Điệp cổ tống hoa chu” 疊鼓送華輈 (Cổ xuy khúc 鼓吹曲) Gõ trống đưa xe hoa.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Thếp, chồng (giấy, văn kiện). ◎Như: “nhất điệp chỉ” 一疊紙 hai thếp giấy, “lưỡng điệp văn kiện” 兩疊文件 hai chồng văn kiện. (2) Tầng, lớp (núi, đèo). ◇Hứa Hồn 許渾: “Thủy khúc nham thiên điệp” 水曲巖千疊 (Tuế mộ 歲暮) Nước quanh co núi nghìn tầng. (3) Đời (thời kì lịch sử). ◇Tả Tư 左思: “Tuy lũy diệp bách điệp, nhi phú cường tương kế” 雖累葉百疊, 而富彊相繼 (Ngô đô phú 吳都賦) Tuy chồng chất trăm đời, mà giàu mạnh kế tục nhau. (4) Hồi, tiết, chương, khúc (ca nhạc, tuồng, kịch). ◎Như: “Dương Quan tam điệp” 陽關三疊 Vở Dương Quan ba hồi.
6. (Tính) Nhiều tầng, nhiều lớp, chập chồng. ◎Như: “điệp lãng” 疊浪 sóng chập chồng, “trùng nham điệp chướng” 重巖疊嶂 núi non chập chồng.
7. (Phó) Trùng lập, tới tấp nhiều lần. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Dịch kị giao trì, vũ hịch điệp chí” 驛騎交馳, 羽檄疊至 (Phụng chiếu di ngụy tề hịch 奉詔移偽齊檄) Ngựa trạm rong ruổi qua lại, hịch lệnh tới tấp đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fold
(2) to fold over in layers
(3) to furl
(4) to layer
(5) to pile up
(6) to repeat
(7) to duplicate

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7723, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lác

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mắt lác.

Từ điển Trung-Anh

prominent eyes

Tự hình 2

Dị thể 7

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7730, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 眣[die2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

dié ㄉㄧㄝˊ [shé ㄕㄜˊ]

U+789F, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái đĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” 火盆, 鍋子, 碗碟, 都借與你 (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đĩa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đĩa, dĩa: 一碟炒黃豆 Một đĩa (dĩa) đậu nành rang; 碗碟 Chén dĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mâm nhỏ — Cái đĩa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dish
(2) plate

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 31

dié ㄉㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+7A92, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” 窒素 khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7D70, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai (làm đồ tang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là “thủ điệt” 首絰, thắt ở lưng gọi là “yêu điệt” 腰絰.
2. (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai điệt nhi xuất” 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gai để làm đồ tang;
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.

Từ điển Trung-Anh

hempen band worn on the head or waist by a mourner

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+7ED6, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai (làm đồ tang)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gai để làm đồ tang;
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絰

Từ điển Trung-Anh

hempen band worn on the head or waist by a mourner

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

dié ㄉㄧㄝˊ [diè ㄉㄧㄝˋ]

U+800A, tổng 10 nét, bộ lǎo 老 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Già tám mươi gọi là điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 耋[die2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

dié ㄉㄧㄝˊ [diè ㄉㄧㄝˋ]

U+800B, tổng 12 nét, bộ lǎo 老 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điệt 耊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già nua — Người già từ 80 tuổi trở lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) aged
(2) in one's eighties

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+81F3, tổng 6 nét, bộ zhì 至 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “tân chí như quy” 賓至如歸. ◇Luận Ngữ 論語: “Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù” 鳳鳥不至, 河不出圖, 吾已矣夫 (Tử Hãn 子罕) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” 冬至 ngày đông chí, “hạ chí” 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.

Tự hình 7

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+8728, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “điệp” 蝶.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ điệp 蝶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蝶.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蝶[die2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [tiē ㄊㄧㄝ]

U+8776, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướm. ◎Như: “sứ điệp” 使蝶 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bướm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bươm bướm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bướm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蝶[die2]

Từ điển Trung-Anh

(1) butterfly
(2) CL:隻|只[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+87B2, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điệt đương 螲蟷)

Từ điển Trần Văn Chánh

【螲蟷】điệt đương [diédang] Nhện đất (màu nâu đen, đào hang dưới đất, hang có nắp đóng mở được, ăn các loài côn trùng nhỏ) .

Từ điển Trần Văn Chánh

【螻螲】lâu trất [lóuzhì] Dế nhũi (dũi).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄒㄧˊ, zhé ㄓㄜˊ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8936, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quần cỡi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xếp, gấp nếp: 打褶 Gấp nếp; 百褶裙 Váy xếp;
② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo kép. Áo may từ hai lần vải trở lên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+893B, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót mình.
2. (Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎Như: “tiết hiệp” 褻狎 suồng sã, “tiết mạn” 褻慢 khinh khi.
3. (Tính) Bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: “uế tiết” 穢褻 dơ bẩn.
4. (Tính) Thân gần, quen biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” 見齊衰者, 雖狎, 必變. 見冕者與瞽者, 雖褻, 必以貌 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8ADC, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gián điệp, điệp viên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò thám, trinh thám.
2. (Động) Rình mò.
3. (Danh) Quân do thám, điệp báo. ◎Như: “gián điệp” 間諜.
4. (Danh) Quân trang bị nhẹ, khinh binh.
5. (Danh) Thư tín, công văn. § Tức “giản tráp” 簡劄. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp” 百官詢事, 則有關刺解諜 (Thư kí 書記).
6. (Danh) Sổ bạ, sách ghi chép. § Thông “điệp” 牒.
7. (Tính) Yên ổn, an ninh. ◇Trang Tử 莊子: “Đại đa chánh pháp nhi bất điệp” 大多政法而不諜 (Nhân gian thế 人間世) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.
8. (Phó) Thao thao, nói không dứt. § Thông “điệp” 喋. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 諜諜不休 nói luôn mồm không thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò xét, gián điệp, tình báo: 間諜 Gián điệp;
② (văn) Nhiều lời (dùng như 喋, bộ 口);
③ (văn) Như 牒 (bộ 片).

Từ điển Trung-Anh

to spy

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+8C0D, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gián điệp, điệp viên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò xét, gián điệp, tình báo: 間諜 Gián điệp;
② (văn) Nhiều lời (dùng như 喋, bộ 口);
③ (văn) Như 牒 (bộ 片).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諜

Từ điển Trung-Anh

to spy

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

dié ㄉㄧㄝˊ [diē ㄉㄧㄝ, ㄊㄨˊ]

U+8DCC, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” 跌傷 ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [tiē ㄊㄧㄝ]

U+8DD5, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo lê dép mà đi. ◇Sử Kí 史記: “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” 女子則鼓鳴瑟, 跕屣, 游媚貴富, 入後宮, 遍諸侯 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là “điệt”. (Phó) “Điệt điệt” 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung” 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.

Từ điển Trung-Anh

shuffle

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄊㄧ]

U+8E22, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá (dùng chân). ◎Như: “quyền đả cước thích” 拳打腳踢 tay đấm chân đá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ nguyên lai hội thích khí cầu?” 你原來會踢氣毬? (Đệ nhị hồi) Thế ra ngươi biết đá cầu?
2. (Động) Loại trừ, bài trừ.
3. (Danh) Một nét chữ Hán: nét hất từ bên trái ở dưới hướng lên bên phải ở trên. § Thường gọi là “thiêu” 挑.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+8E40, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm, xéo.
② Niếp điệp 躡蹀 bước gằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm, xéo. 【蹀躞】 điệp tiệp [diéxiè] (văn) ① Đi bước nhỏ;
② Đi đi lại lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên. Dẫm lên. Bước đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tread on
(2) to stamp one's foot

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄧˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+8EFC, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “đạo dật bách vương” 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước.
2. (Động) Xung đột, đột kích. ◇Tả truyện 左傳: “Cụ kì xâm dật ngã dã” 懼其侵軼我也 (Ẩn Công cửu niên 隱公九年) Sợ nó lấn đến ta.
3. (Động) Thất lạc, tán thất.
4. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
5. (Động) Chạy trốn, bôn trì. § Thông “dật” 逸.
6. (Tính) An nhàn, an thích. § Thông “dật” 逸.
7. Một âm là “điệt”. (Động) Thay đổi, luân lưu. § Thông “điệt” 迭.
8. Một âm nữa là “triệt”. (Danh) Vết bánh xe đi qua. § Thông “triệt” 轍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄧˋ]

U+8F76, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軼.

Tự hình 2

Dị thể 1

dié ㄉㄧㄝˊ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+8FED, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thay phiên, lần lượt
2. xân lấn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: “canh điệt” 更迭 thay đổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” 歡悲憂樂迭往來 (Côn sơn ca 崑山歌) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: 更迭Thay phiên nhau; 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách;
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) alternately
(2) repeatedly

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ [tiě ㄊㄧㄝˇ]

U+9435, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: “cương thiết” 鋼鐵 thép và sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” 布衾多年冷似鐵 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ “Thiết”.
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba bất động thiết tâm can” 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” 鐵定 nhất định.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

dié ㄉㄧㄝˊ

U+957B, tổng 12 nét, bộ cháng 長 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of poisonous snake in ancient text

Tự hình 2

Dị thể 1

dié ㄉㄧㄝˊ [qiè ㄑㄧㄝˋ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9C08, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá điệp, cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” 王餘魚. Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) flatfish
(2) flounder
(3) sole

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ]

U+9C28, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Tự hình 2

Dị thể 4

dié ㄉㄧㄝˊ

U+9CBD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá điệp, cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰈

Từ điển Trung-Anh

(1) flatfish
(2) flounder
(3) sole

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

dié ㄉㄧㄝˊ [ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ]

U+9CCE, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰨.

Tự hình 2

Dị thể 2