Có 1 kết quả:
đào
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡匋
Nét bút: 丶丶一ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: EPOU (水心人山)
Unicode: U+6DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nôm: đào, rào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よな.げる (yona.geru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đào, rào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よな.げる (yona.geru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Lưu Vũ Tích)
• Lãng đào sa kỳ 5 - 浪淘沙其五 (Lưu Vũ Tích)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Lưu Vũ Tích)
• Lãng đào sa kỳ 5 - 浪淘沙其五 (Lưu Vũ Tích)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Lưu Vũ Tích)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vo, đãi (gạo)
2. giặt bằng cái rây (sàng)
2. giặt bằng cái rây (sàng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vo. ◎Như: “đào mễ” 淘米 vo gạo.
2. (Động) Đãi gạn. ◎Như: “đào thải” 淘汰.
3. (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: “đào tỉnh” 淘井 khơi giếng, đào giếng.
2. (Động) Đãi gạn. ◎Như: “đào thải” 淘汰.
3. (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: “đào tỉnh” 淘井 khơi giếng, đào giếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vo gạo.
② Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
③ Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.
② Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
③ Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vo, đãi: 淘米 Vo gạo; 淘金 Đãi vàng;
② Khơi, đào, vét: 淘井 Khơi giếng; 淘茅廁 Vét phân chuồng xí;
③ Nghịch, tinh nghịch: 這孩子眞淘氣 Thằng bé nghịch quá.
② Khơi, đào, vét: 淘井 Khơi giếng; 淘茅廁 Vét phân chuồng xí;
③ Nghịch, tinh nghịch: 這孩子眞淘氣 Thằng bé nghịch quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vo gạo — Gạn lọc.
Từ ghép 4