Có 1 kết quả:
câu
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡冓
Nét bút: 丶丶一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: ETTB (水廿廿月)
Unicode: U+6E9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǎng ㄍㄤˇ, gōu ㄍㄡ, kòu ㄎㄡˋ
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau1
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Câu đệ - 碧溝第 (Bùi Cơ Túc)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cung oán - 宮怨 (Tư Mã Trát)
• Cung từ - 宮詞 (Trưởng Tôn Cao)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Nam kha tử - 南柯子 (Vương Viêm)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cung oán - 宮怨 (Tư Mã Trát)
• Cung từ - 宮詞 (Trưởng Tôn Cao)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Nam kha tử - 南柯子 (Vương Viêm)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” 陰溝 cống ngầm, “hào câu” 壕溝 hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngòi (rãnh), ngòi nước qua các cánh đồng.
② Câu thông 溝通 cùng lưu thông với nhau.
③ Cái hào.
② Câu thông 溝通 cùng lưu thông với nhau.
③ Cái hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: 山溝 Khe núi; 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước; 陰溝 Cống ngầm; 河溝 Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Dòng nước nhỏ chảy ở đồng bằng — Cái hào nước ở xung quanh thành để cản giặc — Cách biệt ra.
Từ ghép 7