Có 4 kết quả:

岗 gǎng ㄍㄤˇ崗 gǎng ㄍㄤˇ港 gǎng ㄍㄤˇ溝 gǎng ㄍㄤˇ

1/4

gǎng ㄍㄤˇ [gāng ㄍㄤ]

U+5C97, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) policeman's beat

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 36

Bình luận 0

gǎng ㄍㄤˇ [gāng ㄍㄤ]

U+5D17, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “cương” .
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” đứng gác, “bố cương” bố trí canh gác, “hoán cương” đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” nhiệm vụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) policeman's beat

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎng ㄍㄤˇ [hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+6E2F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bến cảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: “hải cảng” , “thương cảng” , “quân cảng” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” (Hongkong).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
② Hương cảng (Hongkong) gọi tắt là cảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảng, bến tàu: Cửa biển, hải cảng; Thương cảng, cảng buôn;
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): Hương Cảng và Áo Môn; Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hống động: Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) harbor
(2) port
(3) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 182

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎng ㄍㄤˇ [gōu ㄍㄡ, kòu ㄎㄡˋ]

U+6E9D, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” cống ngầm, “hào câu” hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” , , ..., , , , , , , , , , , , , , .
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0