Có 2 kết quả:
tạ • tả
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡寫
Nét bút: 丶丶一丶丶フノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: EJHF (水十竹火)
Unicode: U+7009
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: dã, tã
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.す (kuda.su), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2, se3
Âm Nôm: dã, tã
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.す (kuda.su), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2, se3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Ngọc Hoa cung - 玉華宮 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 080 - 山居百詠其八十 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật đối tửu thư sự - 春日對酒書事 (Phan Lãng)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Ngọc Hoa cung - 玉華宮 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 080 - 山居百詠其八十 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật đối tửu thư sự - 春日對酒書事 (Phan Lãng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng địa phương vùng Dương châu, Dự châu, có nghĩa là nôn mửa — Một âm là Tả. Xem Tả.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòng nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống. ◎Như: “nhất tả thiên lí” 一瀉千 chảy băng băng nghìn dặm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” 乘冥王他顧, 以盞就案角瀉之, 偽為盡者 (Tam sanh 三生) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 nôn mửa tháo dạ.
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 nôn mửa tháo dạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dốc xuống, chảy như rót xuống.
② Bệnh tả (đi rửa).
② Bệnh tả (đi rửa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: 河水奔騰,一瀉千里 Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đổ xuống, chảy xuống — Bệnh ỉa chảy. Thành ngữ: Thượng thổ hạ tả ( trên nôn mửa, dưới thì ỉa chảy ) — Một âm là Tạ. Xem Tạ.
Từ ghép 5