Có 1 kết quả:
phong
Tổng nét: 11
Bộ: hoả 火 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火夆
Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: FHEJ (火竹水十)
Unicode: U+70FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): のろし (noroshi), とぶひ (tobuhi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): のろし (noroshi), とぶひ (tobuhi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín) - 得舍弟消息其一(近有平陰信) (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa (Dục ký sầu tâm sóc nhạn biên) - 浣溪沙(欲寄愁心朔雁邊) (Nạp Lan Tính Đức)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Mộ quá Hồi Lạc phong - 暮過回樂烽 (Lý Ích)
• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Thương Thái)
• Xuất tái khúc - 出塞曲 (Giả Chí)
• Hoán khê sa (Dục ký sầu tâm sóc nhạn biên) - 浣溪沙(欲寄愁心朔雁邊) (Nạp Lan Tính Đức)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Mộ quá Hồi Lạc phong - 暮過回樂烽 (Lý Ích)
• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Thương Thái)
• Xuất tái khúc - 出塞曲 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt lửa làm hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đốt lửa làm hiệu.【烽火】phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 烽火照西京,心中自不平 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh: Tòng quân hành);
② Chiến tranh: 在烽火連天的年代裡 Trong những năm tháng chiến tranh.
② Chiến tranh: 在烽火連天的年代裡 Trong những năm tháng chiến tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo tin có giặc tới. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Phong hoả ảnh chiếu Cam tuyền vân « ( ánh lửa báo nguy rọi sáng đám mây đất Cam tuyền ) — Đốt lửa.
Từ ghép 4