Có 39 kết quả:

㷭 fēng ㄈㄥ䗬 fēng ㄈㄥ丯 fēng ㄈㄥ丰 fēng ㄈㄥ凮 fēng ㄈㄥ埄 fēng ㄈㄥ封 fēng ㄈㄥ峯 fēng ㄈㄥ峰 fēng ㄈㄥ崶 fēng ㄈㄥ方 fēng ㄈㄥ枫 fēng ㄈㄥ楓 fēng ㄈㄥ沣 fēng ㄈㄥ沨 fēng ㄈㄥ渢 fēng ㄈㄥ灃 fēng ㄈㄥ烽 fēng ㄈㄥ犎 fēng ㄈㄥ疯 fēng ㄈㄥ瘋 fēng ㄈㄥ砜 fēng ㄈㄥ碸 fēng ㄈㄥ葑 fēng ㄈㄥ蘴 fēng ㄈㄥ蚌 fēng ㄈㄥ蜂 fēng ㄈㄥ蠭 fēng ㄈㄥ諷 fēng ㄈㄥ讽 fēng ㄈㄥ豊 fēng ㄈㄥ豐 fēng ㄈㄥ酆 fēng ㄈㄥ鋒 fēng ㄈㄥ鏠 fēng ㄈㄥ锋 fēng ㄈㄥ風 fēng ㄈㄥ飌 fēng ㄈㄥ风 fēng ㄈㄥ

1/39

fēng ㄈㄥ

U+3DED, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+45EC, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+4E2F, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

sắc cỏ tốt tươi

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+4E30, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ).
2. (Tính) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎Như: “phong tư” 姿, “phong thái” , “phong nghi” . ◇Liêu trai chí dị : “Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ” , (Tịch Phương Bình ) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
4. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sắc cỏ tươi tốt, sắc xinh đẹp. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: Được mùa; Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) luxuriant
(2) buxom
(3) variant of |[feng1]
(4) variant of |[feng1]
(5) appearance
(6) charm

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+51EE, tổng 8 nét, bộ jī 几 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [běng ㄅㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ, péng ㄆㄥˊ]

U+57C4, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

landmark used during the Song Dynasty (960-1279 AD)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+5C01, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bì đóng kín
2. đậy lại
3. phong cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao, gói. ◎Như: “tín phong” bao thư.
2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” hai gói bạc.
3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện : “Hựu dục tứ kì tây phong” 西 (Hi Công tam thập niên ) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
4. (Danh) Họ “Phong”.
5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” bịt kín cửa hang.
6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” niêm phong. ◇Sử Kí : “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” tự giới hạn mình trong lối cũ.
8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí : “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” đắp mả. ◇Lễ Kí : “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” (Nhạc kí ) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”.
11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ : “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” (Sở ngữ thượng ) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong . Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông hay phong quân .
③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân . Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm .
④ To lớn.
⑤ Ðắp, như phong phần đắp mả.
⑥ Giầu có, như tố phong vốn giàu.
⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong phong thơ.
⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong (tước), ban (tước phẩm, đất đai): Phong vương; Phong chia cho các chư hầu; Ban tước;
② Chế độ phong kiến (gọi tắt): Chống phong kiến;
③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: Sông đóng băng; Vỏ bọc; Gắn nút chai, gắn xi; Đắp mả; Tự đóng kín mình trong lối cũ;
④ Phong bì: Bỏ vào phong bì;
⑤ Bức, lá: Một bức (lá) thư;
⑥ (văn) Bờ cõi: Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi;
⑦ (văn) Giàu có: Vốn giàu có;
⑧ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về việc vua đem đất và chức tước ban cho bề tôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu, thà khuyên chàng đựng chịu tước phong « — Gói lại. Đóng kín lại. Td: Niêm phong, Phong bì. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đề chữ gấm phong thôi lại mở, gieo bói tiền tin nửa còn ngờ « — To lớn — Ranh giới Vùng đất — Nhiều. Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to grant
(3) to bestow a title
(4) to seal
(5) classifier for sealed objects, esp. letters

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 134

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+5CEF, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh núi
2. cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn núi.
② Cái bướu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh núi. Chóp núi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [feng1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+5CF0, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỉnh núi
2. cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: “cao phong” đỉnh núi cao. ◇Tô Thức : “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” , (Đề Tây Lâm bích 西) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” bướu lạc đà, “ba phong” ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ : “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” , (Lệ nhân hành ) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh (núi), ngọn (núi): Ngọn núi cao; Đỉnh cao nhất;
② Bướu: Bướu lạc đà; Lạc đà một bướu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Phong .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [feng1]

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a mountain) high and tapered peak or summit
(2) mountain-like in appearance
(3) highest level
(4) classifier for camels

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 133

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+5D36, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a legendary hill

Tự hình 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fāng ㄈㄤ, páng ㄆㄤˊ, wǎng ㄨㄤˇ]

U+65B9, tổng 4 nét, bộ fāng 方 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh : “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” , (Bội phong , Cốc phong ) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” hình vuông, “trường phương hình” hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử : “Đái viên lí phương” (Bổn kinh ) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” nơi chốn, “viễn phương” nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” phương đông, “hà phương” phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” , “phương kĩ” kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” phương thuốc cấm truyền, “bí phương” phương thuốc bí truyền, “phương tử” đơn thuốc. ◇Trang Tử : “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” lũy thừa hai, “lập phương” lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” , “cá” . ◎Như: “biển ngạch nhất phương” một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ : “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” , , , , 使 (Tiên tiến ) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy : “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” , (Họa học bí quyết ) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh : “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” , (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” tiếng địa phương, “phương âm” giọng nói địa phương, “phương chí” sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức : “Cổn phương mệnh bĩ tộc” (Hình thưởng ) Cổn (cha vua Vũ ) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ : “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” . : ? (Hiến vấn ) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn : “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” (Vô đề ) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử : “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” , (Tề vật luận ) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+67AB, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+6953, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. § Đời nhà Hán, hay trồng phong ở cung điện, vì thế đời sau gọi triều đình là “phong thần” hay “phong bệ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+6CA3, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: phong thuỷ ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rainy
(2) place name in Shaanxi
(3) Feng River in Shaanxi 西|西, tributary of Wei River

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [féng ㄈㄥˊ]

U+6CA8, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [féng ㄈㄥˊ]

U+6E22, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+7043, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: phong thuỷ ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) rainy
(2) place name in Shaanxi
(3) Feng River in Shaanxi 西|西, tributary of Wei River

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+70FD, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt lửa làm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”. ◇Đỗ Phủ : “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đốt lửa làm hiệu.phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 西 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh: Tòng quân hành);
② Chiến tranh: Trong những năm tháng chiến tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo tin có giặc tới. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Phong hoả ảnh chiếu Cam tuyền vân « ( ánh lửa báo nguy rọi sáng đám mây đất Cam tuyền ) — Đốt lửa.

Từ điển Trung-Anh

beacon fire

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+728E, tổng 13 nét, bộ níu 牛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trâu rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bò rừng, lưng có cục u như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Trâu rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trâu rừng, bò rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu, con bò cực lớn. Trâu mộng, bò mộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) zebu
(2) indicus cattle
(3) humped ox

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+75AF, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh đầu phong
2. điên rồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) insane
(2) mad
(3) wild

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+760B, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh đầu phong
2. điên rồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).

Từ điển Trung-Anh

(1) insane
(2) mad
(3) wild

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+781C, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sulphone (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Sulphone.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sulfone

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+78B8, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sulphone (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Sulphone.

Từ điển Trung-Anh

sulfone

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fèng ㄈㄥˋ]

U+8451, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rau phong
2. nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là “vu tinh” (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau phong. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong . Vần Phỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.

Từ điển Trung-Anh

turnip

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+8634, tổng 21 nét, bộ cǎo 艸 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ tạp

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+8702, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ong
2. đông, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ong.
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: “phong mục sài thanh” mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” , , (Đệ nhất hồi ) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ong.
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi trộm giặc nổi như ong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con ong: Nuôi ong; Mật ong;
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ong.

Từ điển Trung-Anh

variant of [feng1]

Từ điển Trung-Anh

(1) bee
(2) wasp

Từ điển Trung-Anh

old variant of [feng1]

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+882D, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ong
2. đông, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Phong .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [feng1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+8AF7, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: “phúng kinh niệm Phật” tụng kinh niệm Phật.
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: “trào phúng” giễu cợt, “phúng thích” châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng : “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” , (Cam tuyền phú ) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+8BBD, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+8C50, tổng 18 nét, bộ dòu 豆 (+11 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phong phú” dồi dào, “phong y túc thực” ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” mập mạp, “phong mãn” 滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” năm được mùa. ◇Thi Kinh : “Phong niên, thu đông báo dã” (Chu tụng , Phong niên ) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu , nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ : “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” , (Tấn ngữ nhất ) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: Được mùa; Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+9146, tổng 20 nét, bộ yì 邑 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn Vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc)
2. họ Phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, chỗ “Văn Vương” đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng Sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là “Phong Đô thành” .
2. (Danh) Họ “Phong”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, chỗ vua Văn vương đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Quảng Tây bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là phong đô thành .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời nhà Chu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+92D2, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn giáo, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí. ◎Như: “kiếm phong” mũi gươm.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎Như: “bút phong” ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇Sử Kí : “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎Như: “tiền phong” .
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇Sử Kí : “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎Như: “phong nhận” lưỡi đao sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi nhọn, ngọn: Mũi gươm; Mũi dao; Ngọn bút; Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): Tiền phong; Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) point of a spear
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+93E0, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[feng1]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+950B, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn giáo, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi nhọn, ngọn: Mũi gươm; Mũi dao; Ngọn bút; Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): Tiền phong; Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) point of a spear
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 46

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+98A8, tổng 9 nét, bộ fēng 風 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị : “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” , (Lâm giang tống Hạ Chiêm ) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” thói đời, “di phong dịch tục” đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện : “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” : , (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” , , , , , .
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh có “quốc phong” nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” , thơ “đại nhã” đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ : “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” hong cho khô, “phong kê” gà khô, “phong ngư” cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện : “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” , , (Hi Công tứ niên ) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” .

Từ điển Trung-Anh

(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:|[zhen4],|[si1]

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 473

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ

U+98CC, tổng 26 nét, bộ fēng 風 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+98CE, tổng 4 nét, bộ fēng 風 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:|[zhen4],|[si1]

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 470

Bình luận 0