Có 1 kết quả:
pha
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩皮
Nét bút: 一一丨一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: MGDHE (一土木竹水)
Unicode: U+73BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng sinh phố - 養生圃 (Vũ Cán)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 3 - 東吳棹歌其三 (Uông Quảng Dương)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 3 - 東吳棹歌其三 (Uông Quảng Dương)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: pha ly 玻璃)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Pha li” 玻璃 ngọc pha lê.
2. (Danh) Kính (thủy tinh lọc trong). ◎Như: “pha li song” 玻璃窗 cửa kính.
2. (Danh) Kính (thủy tinh lọc trong). ◎Như: “pha li song” 玻璃窗 cửa kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Pha lê 玻璃 ngọc pha lê, thứ thuỷ tinh lọc trong cũng gọi là pha lê.
Từ điển Trần Văn Chánh
【玻璃】pha li [boli] ①Kính, thuỷ tinh, pha lê: 玻璃窗 Cửa kính; 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh; 玻璃器皿 Đồ pha lê;
② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh: 玻璃雨衣 Áo mưa ni lông.
② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh: 玻璃雨衣 Áo mưa ni lông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Pha li ( lê ) 玻璃.
Từ ghép 4