Có 33 kết quả:

剝 bō ㄅㄛ剥 bō ㄅㄛ发 bō ㄅㄛ哱 bō ㄅㄛ啵 bō ㄅㄛ坺 bō ㄅㄛ嶓 bō ㄅㄛ拨 bō ㄅㄛ撥 bō ㄅㄛ播 bō ㄅㄛ波 bō ㄅㄛ泼 bō ㄅㄛ潑 bō ㄅㄛ潘 bō ㄅㄛ玻 bō ㄅㄛ番 bō ㄅㄛ癶 bō ㄅㄛ發 bō ㄅㄛ盋 bō ㄅㄛ砵 bō ㄅㄛ磻 bō ㄅㄛ缽 bō ㄅㄛ般 bō ㄅㄛ菠 bō ㄅㄛ蔔 bō ㄅㄛ蕃 bō ㄅㄛ趵 bō ㄅㄛ鉢 bō ㄅㄛ钵 bō ㄅㄛ餑 bō ㄅㄛ饽 bō ㄅㄛ鮁 bō ㄅㄛ鲅 bō ㄅㄛ

1/33

ㄅㄛ [bāo ㄅㄠ]

U+525D, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bóc vỏ, lột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” văn tự sót mất. ◇Trang Tử : “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” , , (Nhân gian thế ) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” gọt trái cây, “bác quất tử” bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” lột da, “bác y” lột áo. ◇Thủy hử truyện : “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” , , 穿 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” bóc lột, “bác đoạt” tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” vận rủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóc, lột: Bóc vỏ đậu phộng; Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: Thuyền nhỏ chở đồ; Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem [bo].

Từ điển Trần Văn Chánh

bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao].

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to skin
(3) to flay
(4) to shuck

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [bāo ㄅㄠ, ㄆㄨ]

U+5265, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bóc vỏ, lột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóc, lột: Bóc vỏ đậu phộng; Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: Thuyền nhỏ chở đồ; Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem [bo].

Từ điển Trần Văn Chánh

bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to skin
(3) to flay
(4) to shuck

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄈㄚ, ㄈㄚˇ, ㄈㄚˋ]

U+53D1, tổng 5 nét, bộ yòu 又 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄆㄛˋ]

U+54F1, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

hô bột bột [hubobo] Chim đầu rìu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói khoác lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thổi phù phù — Làm rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) phonetic bo
(2) used in onomatopoeia
(3) see [hu1 hu1 bo1], hoopoe bird

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄚ, bo ]

U+5575, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ (dùng như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ba .

Từ điển Trung-Anh

(onom.) to bubble

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄚ, ㄅㄚˊ]

U+577A, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trần” .
2. (Danh) Tên đất thời xưa.

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+5D93, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ba trủng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ba Trủng” : (1) Tên núi ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Ba San” . (2) Tên núi ở tỉnh Cam Túc. § Còn gọi là “Đoái San” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ba trủng ven núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Ba Trủng (ở Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ba trủng . Cũng đọc Bà.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄈㄚˊ]

U+62E8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẩy, cậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: Khêu (bấc) đèn; Cạy cửa, nạy cửa; Quay điện thoại; Vặn kim đồng hồ; Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho. bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: Ngân sách quân sự; Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to push aside with the hand, foot, a stick etc
(2) to dial
(3) to allocate
(4) to set aside (money)
(5) to poke (the fire)
(6) to pluck (a string instrument)
(7) to turn round
(8) classifier: group, batch

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 41

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄈㄚˊ]

U+64A5, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẩy, cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, bài trừ, đánh tan. ◎Như: “bát thảo” phát cỏ, “bát vân kiến nhật” vén mây thấy mặt trời.
2. (Động) Chuyển, xoay lại. ◎Như: “bát loạn phản chánh” chuyển loạn thành chánh.
3. (Động) Phát ra. ◎Như: “chi bát” chia ra, phân tán, “bát khoản” chi tiền ra.
4. (Động) Khêu, bới, cạy, nạy, gảy. ◎Như: “khiêu bát” bới ra, “bát thuyền” bơi thuyền, “bát huyền” gảy đàn, “bát đăng” khêu đèn.
5. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Sầm Tham : “Tướng quân kim giáp dạ bất thoát, Bán dạ quân hành qua tương bát” , (Tẩu mã xuyên hành phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh 西) Tướng quân áo giáp sắt đêm không cởi, Nửa đêm quân đi giáo mác đụng chạm nhau.
6. (Danh) Cái vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn). ◇Bạch Cư Dị : “Khúc chung thu bát đương tâm hoạch, Tứ huyền nhất thanh như liệt bạch” , (Tì bà hành ) Khúc nhạc gảy xong, thu cái vuốt, đánh xuống giữa đàn, Bốn dây cùng bung lên một tiếng như xé lụa.
7. (Danh) Lượng từ: nhóm, toán, đám, đợt. ◎Như: “phân thành lưỡng bát nhân tiến hành công tác” chia làm hai nhóm người tiến hành công việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: Khêu (bấc) đèn; Cạy cửa, nạy cửa; Quay điện thoại; Vặn kim đồng hồ; Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho. bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: Ngân sách quân sự; Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to push aside with the hand, foot, a stick etc
(2) to dial
(3) to allocate
(4) to set aside (money)
(5) to poke (the fire)
(6) to pluck (a string instrument)
(7) to turn round
(8) classifier: group, batch

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄛˇ, ㄅㄛˋ]

U+64AD, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gieo ra, vung ra
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng : “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” , (Luận thì chánh sơ ) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” truyền thanh, “bá cáo” bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh : “Hựu bắc bá vi cửu Hà” (Vũ cống ) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư : “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” , (Hiếu Hiến đế kỉ ) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” lay động. ◇Trang Tử : “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” , (Nhân gian thế ) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.

Từ điển Thiều Chửu

① Gieo ra, vung ra, như bá chủng gieo hạt giống.
② Làm lan rộng, như bá cáo bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gieo, rải, tung, vung ra: Gieo hàng; Gieo hốc;
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: Truyền bá; Phát thanh; Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt giống — Gieo rắc khắp nơi — Chia ra — Bỏ đi không dùng nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắc qua lắc lại. Dao động — Một âm khác là Bá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sow
(2) to scatter
(3) to spread
(4) to broadcast
(5) Taiwan pr. [bo4]

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ]

U+6CE2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức : “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” , (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” sóng điện, “âm ba” sóng âm thanh, “quang ba” sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” đường thủy, “ba thần” thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục : “Trường kiều ngọa ba” (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” , nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên : “Động đình ba hề mộc diệp hạ” (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng nhỏ, sóng nhỏ gọi là ba , sóng lớn gọi là lan . Văn bài gì có từng thứ nẩy ra cũng gọi là ba lan .
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba . Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích .
③ Dần đến, như ba cập trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng (nhỏ): Sóng biếc; Nơi khói sóng xa xôi;
② (lí) Chỉ vật hình sóng: Sóng điện; Sóng âm, âm ba; Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: Phong ba, sóng gió; Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: Dần lan tới; Liên luỵ;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): Nước Ba Lan (ở châu Âu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Chỉ ánh mắt long như sóng nước. Chẳng hạn Thu ba ( ánh mắt long lanh như sóng nước mùa thu ) — Chạy tới ( như sóng nước xô nhau chạy tới ).

Từ điển Trung-Anh

(1) wave
(2) ripple
(3) storm
(4) surge

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 286

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄆㄛ]

U+6CFC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄆㄛ]

U+6F51, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du : “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” (Thái Bình mại ca giả ) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, pàn ㄆㄢˋ]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” .
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+73BB, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pha li” ngọc pha lê.
2. (Danh) Kính (thủy tinh lọc trong). ◎Như: “pha li song” cửa kính.

Từ điển Thiều Chửu

① Pha lê ngọc pha lê, thứ thuỷ tinh lọc trong cũng gọi là pha lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

pha li [boli] ①Kính, thuỷ tinh, pha lê: Cửa kính; Cốc thuỷ tinh; Đồ pha lê;
② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh: Áo mưa ni lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha li ( lê ) .

Từ điển Trung-Anh

glass

Tự hình 2

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, ㄆㄧˊ, ㄆㄛˊ]

U+756A, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” , “thứ” . ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua, “phiên thự” khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” và “Ngu san” thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh : “Thân Bá ba ba” (Đại nhã , Tung cao ) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” .
8. (Danh) Họ “Bà”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+7676, tổng 5 nét, bộ bǒ 癶 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gạt ra, đạp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gạt ra, đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt ra, đạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạt ra, đạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai chân chạm nhau, nước đi không thuận — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄈㄚ, ㄈㄚˋ]

U+767C, tổng 12 nét, bộ bǒ 癶 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” nảy mầm. ◇Vương Duy : “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” , (Tương tư ) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” khởi đầu, “tiên phát chế nhân” mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử : “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” (Cáo tử hạ ) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ : “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” lên đường. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” , , (Thanh Phụng ) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách : “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” , , (Ngụy sách tứ ) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” trở nên giàu có, “phát phúc” trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” phát lương, “phát tiền” chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu : “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” , , (Nội thiên , Gián thượng ) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” bắn mười hai phát.

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+76CB, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển trích dẫn

1. § Như “bát” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ) và (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

obscure variant of |[bo1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+7835, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

alms bowl

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+7F3D, tổng 11 nét, bộ fǒu 缶 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” , nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” .
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” chén rượu, “phạn bát” bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bát .

Từ điển Trung-Anh

(1) small earthenware plate or basin
(2) a monk's alms bowl
(3) Sanskrit paatra

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [bān ㄅㄢ, bǎn ㄅㄢˇ, pán ㄆㄢˊ]

U+822C, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” chơi loanh quanh, “bàn hoàn” quấn quýt không nỡ rời.
2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” vận tải.
3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử : “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” , (Phú ) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử : “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” , (Công Tôn Sửu thượng ) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” . ◎Như: “ban sư” đem quân về.
6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” một bực như nhau, “giá ban” bực ấy, “nhất ban tình huống” tình hình chung. ◇Tây du kí 西: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” , , (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” cảm tình giống như chị em.
8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh co. Như bàn du chơi quanh mãi, bàn hoàn quấn quít không nỡ rời.
② Tải đi. Như bàn vận vận tải.
③ Một âm là ban. Về. Như ban sư đem quân về.
④ Bực. Như nhất ban một bực như nhau, giá ban bực ấy, v.v.
⑤ Lại một âm là bát. Bát nhã dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loại, giống, cách, kiểu, thế, vậy: Làm khó dễ đủ điều; Như thế. Xem [yiban];
② Như, chung, thường: Tình hữu nghị (như) anh em; Nói chung;
③ Như [ban].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quanh co, chần chừ: Chơi quanh mãi; Quấn quýt không nỡ rời;
② Sự an ủi;
③ Cái túi da.

Từ điển Trần Văn Chánh

(tôn) Trí huệ. bát nhã [borâ] Trí huệ thanh tịnh (Prajna).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ban và Ban — Các âm khác là Bàn, Bát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — To lớn — Các âm khác là Ban, Bát — Còn dùng như chữ Bàn .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bát-nhã — Các âm khác là Ban, Bàn.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+83E0, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ba lăng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “ba thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ba lăng một thứ rau thường ăn (như lá đơn).

Từ điển Trần Văn Chánh

ba thái [bocài] Rau bina, rau chân vịt: Cg. [boléngcài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau.

Từ điển Trung-Anh

spinach

Tự hình 2

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄛˊ, fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ, ㄆㄧˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh : “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” : , (Khôn quái ) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền thịnh” đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn : “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” , (Ôn tuyền trang ngọa bệnh ) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” .

Từ điển Trung-Anh

see [Tu3 bo1]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ [bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ, zhī , zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8DB5, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
2. (Động) Giẫm, đạp chân.
3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+9262, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “bát” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén, bát, cối nhỏ: Bát cơm; Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bo1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛ

U+94B5, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén, bát, cối nhỏ: Bát cơm; Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) small earthenware plate or basin
(2) a monk's alms bowl
(3) Sanskrit paatra

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bo1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 9

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄛˊ]

U+9911, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh bột. § Người phương bắc gọi bánh là “bột bột” . Còn gọi là “man đầu” .
2. (Danh) Bọt nước trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột. bột bột [bobo] (đph) a. Các thứ bánh làm bằng bột mì; b. Bánh ngọt;
② (văn) Bọt nước chè (trà).

Từ điển Trung-Anh

(1) cake
(2) biscuit

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄛˊ]

U+997D, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột. bột bột [bobo] (đph) a. Các thứ bánh làm bằng bột mì; b. Bánh ngọt;
② (văn) Bọt nước chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cake
(2) biscuit

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄚˋ]

U+9B81, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá biển, mình hình thoi, ăn được, gan lấy làm dầu cá rất tốt. § Còn có tên là: “mã giao ngư” , “yến ngư” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛ [ㄅㄚˋ]

U+9C85, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0