Có 1 kết quả:
đậu
Tổng nét: 20
Bộ: huyệt 穴 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴賣
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JCGWC (十金土田金)
Unicode: U+7AC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ, dú ㄉㄨˊ
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau3, dau6
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau3, dau6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Mộng - 夢 (Khuất Đại Quân)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tòng quân biệt gia - 從軍別家 (Đậu Củng)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Mộng - 夢 (Khuất Đại Quân)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tòng quân biệt gia - 從軍別家 (Đậu Củng)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: “khai cẩu đậu” 開狗竇 mở lỗ chó chui.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” 竇叔向.
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” 竇叔向.
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu.
② Khoi, tháo.
② Khoi, tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, lỗ (khoét ở vách): 狗竇 Hang chó;
② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.
② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang dưới đất — Vựa chứa lúa gạo, làm ở dưới đất — Họ người.