Có 1 kết quả:
huyệt
Tổng nét: 5
Bộ: huyệt 穴 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丶フノ丶
Thương Hiệt: JC (十金)
Unicode: U+7A74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, xué ㄒㄩㄝˊ, xuè ㄒㄩㄝˋ
Âm Nôm: hoét, huyệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 혈
Âm Quảng Đông: jyut6
Âm Nôm: hoét, huyệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 혈
Âm Quảng Đông: jyut6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一 (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thất đề - Du điểu tường cố sào - 失題-遊鳥翔故巢 (Tào Thực)
• Tương linh tháo - 湘靈操 (Dương Duy Trinh)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一 (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thất đề - Du điểu tường cố sào - 失題-遊鳥翔故巢 (Tào Thực)
• Tương linh tháo - 湘靈操 (Dương Duy Trinh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang
2. lỗ
3. hố
2. lỗ
3. hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” 陶復陶穴, 未有室家 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” 穴居 hang núi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Không huyệt lai phong” 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử 莊子: “Huyệt thất xu hộ” 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” 穴居 hang núi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Không huyệt lai phong” 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử 莊子: “Huyệt thất xu hộ” 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư 穴居.
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, hang hốc, hang động: 虎穴 Hang cọp (hổ); 穴居 Ở hang;
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang đào trong đất — Cái lỗ lớn — Chỗ ở của loài thú dữ. Td: Hổ huyệt ( hang cọp ) — Chỗ ẩn nấp của kẻ bất lương. Td: Sào huyệt — Lỗ đào để chôn người chết — Chỗ hiểm yếu trên cơ thể. Td: Điểm huyệt ( ấn vào chỗ hiểm ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 12