Có 27 kết quả:

投 dòu ㄉㄡˋ斗 dòu ㄉㄡˋ枓 dòu ㄉㄡˋ渎 dòu ㄉㄡˋ瀆 dòu ㄉㄡˋ痘 dòu ㄉㄡˋ窦 dòu ㄉㄡˋ窬 dòu ㄉㄡˋ竇 dòu ㄉㄡˋ脰 dòu ㄉㄡˋ荳 dòu ㄉㄡˋ讀 dòu ㄉㄡˋ读 dòu ㄉㄡˋ豆 dòu ㄉㄡˋ逗 dòu ㄉㄡˋ逾 dòu ㄉㄡˋ鋀 dòu ㄉㄡˋ閗 dòu ㄉㄡˋ闘 dòu ㄉㄡˋ餖 dòu ㄉㄡˋ饾 dòu ㄉㄡˋ馱 dòu ㄉㄡˋ鬥 dòu ㄉㄡˋ鬦 dòu ㄉㄡˋ鬪 dòu ㄉㄡˋ鬬 dòu ㄉㄡˋ鬭 dòu ㄉㄡˋ

1/27

dòu ㄉㄡˋ [tóu ㄊㄡˊ]

U+6295, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Ném, như đầu hồ ném thẻ vào trong hồ.
② Quẳng đi, như đầu bút tòng nhung quẳng bút theo quân.
③ Tặng đưa. Như đầu đào tặng đưa quả đào, đầu hàm đưa thơ, đầu thích đưa thiếp, v.v.
④ Ðến, nương nhờ, như đầu túc 宿đến ngủ trọ, đầu hàng đến xin hàng, tự đầu la võng tự chui vào vòng lưới, v.v.
⑤ Hợp, như tình đầu ý hợp tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki . Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp , v.v.
⑥ Rũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, lao, quăng, quẳng, vứt: Ném đá; Quẳng xuống sông; Ném bút nghiên theo việc đao cung (Chinh phụ ngâm khúc). (Ngr) Nhảy vào, lăn vào, đâm đầu: Đâm đầu xuống sông, nhảy xuống sông tự tử; Nhảy vào đống lửa;
② Lao vào, bước vào, dốc vào: Đi (đưa) vào sản xuất; Trở về đường sáng, cải tà quy chính;
③ Gởi, đưa tặng: Gởi thư từ; Đưa tặng quả đào;
④ Hợp, ăn ý, hợp ý với nhau: Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau;
⑤ (văn) Đến, đến nhờ, đi nhờ vả (người khác): 宿 Đến ngủ trọ; Đến xin hàng; Tự đến chui vào lưới; Có những người từ xa đến nương nhờ, không ai là không được tận lực nuôi dưỡng (Nam sử);
⑥ (văn) Đến lúc, gần, sắp: Gần già, sắp già, đến lúc già; Đến chiều; Cho ngựa ăn uống, tiến quân ban đêm, đến sáng tấn công thành (Tam quốc chí: Ngô thư, Tôn Phá Lỗ thảo nghịch truyện);
⑦ (văn) Rũ, phất;
⑧ (văn) Dời đi;
⑨ (văn) Đánh bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dấu đậu (để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ Hán, như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném vào — Xung vào. Gia nhập. Chẳng hạn Đầu quân — Tặng biếu — Đưa cho — Hợp nhau. Chẳng hạn Tâm đầu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [dǒu ㄉㄡˇ]

U+6597, tổng 4 nét, bộ dōu 斗 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển phổ thông

1. cái đấu (để đong)
2. một đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” là một “đẩu” . ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí : “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” cái phễu, “uất đẩu” bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” nhà nhỏ, “đẩu thành” cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế : “Đẩu đảm hào tâm” (Thất lệ ) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” . ◇Từ Hoằng Tổ : “Cái thị san tứ diện đẩu tước” (Từ hà khách du kí ) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ : “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” , (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào ) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; Đấm đá nhau; Chọi bò, chọi trâu; Chọi gà, đá gà; Chọi dế, đá dế; Đấu trí; Cãi nhau; Đánh bài; Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: Ghép mộng; Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem [dôu].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [dǒu ㄉㄡˇ]

U+6793, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái đấu (để đong)
2. một đấu

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄉㄨˊ]

U+6E0E, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄉㄨˊ]

U+7006, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” ngòi nước.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện : “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+75D8, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Cũng gọi là “thiên hoa” . ◎Như: “chủng đậu” trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” .
2. (Danh) Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). ◎Như: “thanh xuân đậu” mụn trứng cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa . Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh đậu mùa;
② (Nốt) đậu: Chủng đậu, trồng trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh, tức bệnh đậu mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) pustule

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+7AA6, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, lỗ (khoét ở vách): Hang chó;
② (giải) Xoang: Xoang mũi; Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) aperture
(3) (anatomy) cavity
(4) sinus

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 20

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [dōu ㄉㄡ, ㄩˊ]

U+7AAC, tổng 14 nét, bộ xué 穴 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lỗ nhỏ bên cửa.
2. (Động) Đào, khoét.
3. (Động) Chui qua, leo qua. § Thông “du” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄉㄨˊ]

U+7AC7, tổng 20 nét, bộ xué 穴 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: “khai cẩu đậu” mở lỗ chó chui.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” .
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, lỗ (khoét ở vách): Hang chó;
② (giải) Xoang: Xoang mũi; Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) aperture
(3) (anatomy) cavity
(4) sinus

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+8130, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần cổ dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. § Cũng như “bột tử” . ◇Công Dương truyện : “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” , (Trang Công thập nhị niên ) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) neck
(2) throat

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+8373, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đậu. § Cũng viết là “đậu” .
2. (Danh) “Đậu khấu” : cây đậu khấu. § Xem “đậu khấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .
② Ðậu khấu cây đậu khấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ). Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đậu. Hạt đậu. Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

variant of [dou4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄉㄨˊ]

U+8B80, tổng 22 nét, bộ yán 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” tụng đọc, “lãng độc” ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” tuyên đọc.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí : “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” : , (Khổng Tử thế gia ) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” , nửa câu gọi là “đậu” . Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) comma
(2) phrase marked by pause

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄉㄨˊ]

U+8BFB, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) comma
(2) phrase marked by pause

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+8C46, tổng 7 nét, bộ dòu 豆 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cây đậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền : “Tự thiên dụng ngõa đậu” (Tiên ) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
2. (Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: “hoàng đậu” đậu nành.
3. (Danh) Họ “Đậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngoã đậu tế trời dùng bát bằng đất nung.
② Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn, như đậu tương, đậu xanh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đậu, đỗ: Đậu nành, đỗ tương; Lạc đã bóc vỏ đậu phộng;
② (văn) Cái đậu (để đựng đồ cúng thời xưa);
③ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát có chân cao, có nắp đậy, dùng để đựng đồ ăn nấu bằng thịt ( vật dụng thời cổ ) — Hạt đậu, dùng làm thực phẩm.

Từ điển Trung-Anh

variant of [dou4]

Từ điển Trung-Anh

(1) bean
(2) pea
(3) CL:[ke1],[li4]
(4) sacrificial vessel

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 190

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄑㄧˊ, tóu ㄊㄡˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9017, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đậu lại, đỗ lại, dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí : “Hà đậu lưu ư thử?” (Khảm kha kí sầu ) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” dấu chấm câu, “đậu hiệu” dấu phẩy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tạm lưu lại. Đứng dừng lại không tiến lên nữa gọi là đậu lưu .
② Đi vòng.
③ Vật cùng hoà hợp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đùa, giỡn: Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con;
② Hấp dẫn, thích thú: Cặp mắt trông rất đáng yêu;
③ (đph) Buồn cười, khôi hài: Lời nói đó thật buồn cười;
④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc;
⑤ (văn) Đi vòng;
⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Dừng lại — Hợp nhau. Ăn khớp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stay
(2) to stop
(3) to tease (play with)
(4) amusing
(5) short pause in reading aloud, equivalent to comma (also written |[dou4])

Tự hình 3

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [ㄩˊ]

U+903E, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, quá, hơn. ◎Như: “du hà” vượt qua sông, “du tường” leo qua tường, “du kì” quá thời hạn, “niên du thất thập” tuổi hơn bảy mươi.
2. (Động) Trải qua. ◇Liêu trai chí dị : “Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ” , , , (Tiên nhân đảo ) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
3. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Hoài Nam Tử : “Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư” , (Nguyên đạo ) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [tōu ㄊㄡ]

U+92C0, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ đựng rượu thời xưa
2. tên gọi cũ của nguyên tố thori, Th

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như chữ “thâu” .
2. (Danh) Tên cũ chỉ nguyên tố hóa học (thorium, Th), bây giờ gọi là “thổ” .
3. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+9597, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+95D8, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+9916, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đậu đính” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm;
② Lời nói văn hoa không thiết thực.

Từ điển Trung-Anh

to set out food

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+997E, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm;
② Lời nói văn hoa không thiết thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to set out food

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [dài ㄉㄞˋ, duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+99B1, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

dòu ㄉㄡˋ

U+9B25, tổng 10 nét, bộ dòu 鬥 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như: “giới đấu” đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ : “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” , , ; , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: “đấu cẩu” đấu chó, “đấu kê” chọi gà, “đấu khúc khúc nhi” đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn : “Hoặc đấu kê dĩ vi lạc” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: “đấu trí” dùng trí tranh hơn thua, “đấu kì” đánh cờ, “đấu pháp” đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn : “Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ” , (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình ) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông “đậu” .
6. (Danh) Họ “Đấu”.
7. Cũng viết là “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ đấu giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+9B2A, tổng 20 nét, bộ dòu 鬥 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đấu .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ

U+9B2C, tổng 24 nét, bộ dòu 鬥 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đấu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; Đấm đá nhau; Chọi bò, chọi trâu; Chọi gà, đá gà; Chọi dế, đá dế; Đấu trí; Cãi nhau; Đánh bài; Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: Ghép mộng; Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem [dôu].

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòu ㄉㄡˋ [dóu ㄉㄡˊ]

U+9B2D, tổng 26 nét, bộ dòu 鬥 (+16 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dou4]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 1

Bình luận 0