Có 1 kết quả:
thiên
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮扁
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HHSB (竹竹尸月)
Unicode: U+7BC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề toạ thượng bích - 題座上壁 (Đặng Thái Thân)
• Điệp Thiếu Trai tiên sinh tịnh Chi Tiên nữ sĩ xướng hoạ tiền vận ký thị - 疊少齋先生並芝仙女士唱和前韻寄示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khốc Man Khanh - 歐陽修 (Âu Dương Tu)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Văn địch - 聞笛 (Trương Hỗ)
• Điệp Thiếu Trai tiên sinh tịnh Chi Tiên nữ sĩ xướng hoạ tiền vận ký thị - 疊少齋先生並芝仙女士唱和前韻寄示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khốc Man Khanh - 歐陽修 (Âu Dương Tu)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Văn địch - 聞笛 (Trương Hỗ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thiên (sách)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách, thư tịch.
2. (Danh) Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên” 少小涉書史, 早能綴文篇 (Tống linh sư 送靈師) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.
3. (Danh) Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). ◎Như: sách Luận Ngữ 論語 có hai mươi “thiên”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên” 著詩, 賦, 論, 議, 垂六十篇 (Vương Xán truyện 王粲傳) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.
2. (Danh) Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên” 少小涉書史, 早能綴文篇 (Tống linh sư 送靈師) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.
3. (Danh) Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). ◎Như: sách Luận Ngữ 論語 có hai mươi “thiên”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên” 著詩, 賦, 論, 議, 垂六十篇 (Vương Xán truyện 王粲傳) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. Như sách Luận ngữ 論語 có hai mươi thiên. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phần, thiên: 第一篇 Phần thứ nhất; 每一篇都包括五章 Mỗi phần gồm 5 chương;
② Bài: 寫了兩篇文章 Viết hai bài;
③ Trang: 這本書缺了一篇 Cuốn sách này thiếu mất một trang.
② Bài: 寫了兩篇文章 Viết hai bài;
③ Trang: 這本書缺了一篇 Cuốn sách này thiếu mất một trang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một phần của cuốn sách — Một bài thơ. Đoạn trường tân thanh : » Ngụ tình tay thảo một thiên luật đường « — Một bài nhạc, bài đàn. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.
Từ ghép 3