Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 15
Bộ: mễ 米 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米胡
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: FDJRB (火木十口月)
Unicode: U+7CCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hū ㄏㄨ, hú ㄏㄨˊ, hù ㄏㄨˋ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc vãn tuý quy - 薄晚醉歸 (Cao Bá Quát)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Lữ trung đối nguyệt - 旅中對月 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
• Vô đề (Tĩnh quan vãng phục tri thiên đạo) - 無題(靜觀往復知天道) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Lữ trung đối nguyệt - 旅中對月 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
• Vô đề (Tĩnh quan vãng phục tri thiên đạo) - 無題(靜觀往復知天道) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hồ dán
2. dán bằng hồ
2. dán bằng hồ
Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.
Từ ghép 5