Có 1 kết quả:

hồ
Âm Hán Việt: hồ
Tổng nét: 15
Bộ: mễ 米 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: FDJRB (火木十口月)
Unicode: U+7CCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨ, ㄏㄨˊ, ㄏㄨˋ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hồ dán
2. dán bằng hồ

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.

Từ ghép 5