Có 37 kết quả:

互 hù ㄏㄨˋ冱 hù ㄏㄨˋ嘑 hù ㄏㄨˋ嚛 hù ㄏㄨˋ嫭 hù ㄏㄨˋ嫮 hù ㄏㄨˋ岵 hù ㄏㄨˋ怙 hù ㄏㄨˋ戶 hù ㄏㄨˋ户 hù ㄏㄨˋ戸 hù ㄏㄨˋ戽 hù ㄏㄨˋ扈 hù ㄏㄨˋ护 hù ㄏㄨˋ摢 hù ㄏㄨˋ擭 hù ㄏㄨˋ枑 hù ㄏㄨˋ楛 hù ㄏㄨˋ沍 hù ㄏㄨˋ沪 hù ㄏㄨˋ滬 hù ㄏㄨˋ濩 hù ㄏㄨˋ瓠 hù ㄏㄨˋ祜 hù ㄏㄨˋ笏 hù ㄏㄨˋ糊 hù ㄏㄨˋ羽 hù ㄏㄨˋ葫 hù ㄏㄨˋ虎 hù ㄏㄨˋ虖 hù ㄏㄨˋ謼 hù ㄏㄨˋ護 hù ㄏㄨˋ鄠 hù ㄏㄨˋ頀 hù ㄏㄨˋ鱯 hù ㄏㄨˋ鳠 hù ㄏㄨˋ鳸 hù ㄏㄨˋ

1/37

ㄏㄨˋ

U+4E92, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhau, lẫn nhau. ◎Như: “hỗ trợ” giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Với nhau, lẫn nhau: Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: Học tập lẫn nhau; Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như ): Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.

Từ điển Trung-Anh

mutual

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+51B1, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đông lại, ngưng kết (hơi lạnh).
2. (Tính) Ngưng kết, đông lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét đóng lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rét đông lại, lạnh, buốt: Lạnh buốt, rét buốt;
② Bí, bí tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại. Cũng đọc Hỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) congealed
(2) frozen

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄌㄚˋ]

U+5611, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hắt hủi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” .
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử : “Hố nhĩ nhi dữ chi” (Cáo tử thượng ) Hắt hủi mà đem cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở ra, cũng như chữ hô .
② Một âm là hố. Hố nhĩ dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở ra (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to, la lớn. Như chữ Hô .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+569B, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vị đậm quá làm gắt cổ họng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vị quá đậm làm gắt cổ họng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5AED, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Khuất Nguyên : “Chu thần hạo xỉ, hộ dĩ khoa chỉ” , (Sở từ , Đại chiêu ) Môi đỏ răng trắng, xinh đẹp mĩ miều.
2. (Danh) Mượn chỉ người đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) a beauty

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5AEE, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Khuất Nguyên : “Hộ mục nghi tiếu, nga mi mạn chỉ” , (Sở từ , Đại chiêu ) Mắt đẹp cười xinh, mày ngài duyên dáng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5CB5, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi có cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi có cây cỏ. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” là bởi nghĩa đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ: Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi có cây cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain covered with vegetation
(2) the residence of one's father
(3) see also [qi3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6019, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh : “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
2. (Danh) Cha. ◎Như: “thất hỗ” mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là “thất thị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ. Nhờ cậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rely on
(2) father (formal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6236, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa một cánh gọi là “hộ” . § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” . “Hộ” cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: “dạ bất bế hộ” đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 西, (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa: Không bước ra khỏi cửa; Đêm không cần đóng cửa;
②Hộ, nhà, gia đình: Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ .

Từ điển Trung-Anh

(1) a household
(2) door
(3) family

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 131

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6237, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) a household
(2) door
(3) family

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 131

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6238, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+623D, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gáo múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hố đẩu” gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” múc nước tưới rót.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố đẩu cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gàu (tát nước): Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): Tát nước chống hạn; Máy tát nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gàu để tát nước.

Từ điển Trung-Anh

water bucket for irrigation

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6248, tổng 11 nét, bộ hù 戶 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim “tang hỗ” , thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
2. (Danh) Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” , nay thuộc Thiểm Tây 西.
3. (Danh) Người giữ việc nuôi ngựa.
4. (Danh) Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông.
5. (Danh) Họ “Hỗ”.
6. (Động) Theo sau, hộ vệ. ◎Như: “hỗ giá” đi theo hầu xe vua.
7. (Động) Giắt trên mình, mang theo, đeo. ◇Khuất Nguyên : “Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội” , (Li tao ) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.
8. (Động) Ngăn cấm, ngăn giữ. ◇Tả truyện : “Hỗ dân vô dâm giả dã” (Thập thất niên ) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
9. (Tính) Rộng lớn, quảng đại. ◎Như: “hỗ hỗ” rộng lớn. ◇Thanh sử cảo 稿: “Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ” , (Giác la vũ mặc nạp truyện ) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.
10. (Tính) Tươi đẹp, quang thải. ◇Sử Kí : “Hoàng hoàng hỗ hỗ” (Tư Mã Tương Như truyện ) Rực rỡ tươi đẹp.
11. (Tính) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: “bạt hỗ” ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu.
② Theo sau, như hỗ giá đi theo hầu xe vua.
③ Bạt hỗ ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục.
④ Ngăn cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Theo sau. hỗ tùng [hùcóng] (văn) Tùy tùng, đi theo sau (vua quan thời xưa);
② Chim hỗ (loài chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu);
③ Ngăn cấm;
④ Xem [báhù];
⑤ [Hù] (Họ) Hỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo sau — Ngang ngược. Thí dụ: Bạt hỗ . Xem vần Bạt.

Từ điển Trung-Anh

retinue

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+62A4, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ (gìn), (bảo) hộ: Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): Che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to protect

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 125

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6462, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che quanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Che quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

xư bồ [chu pú] Như . Xem nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở nâng đỡ — Một âm là Sư. Xem Sư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sư — Vui chơi — Một âm là Hộ. Xem hộ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [huò ㄏㄨㄛˋ, ㄨㄛˋ]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du : “Tái oách tái xả tâm bất di” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6791, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các công sở thời xưa để cho người khỏi tràn vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hộ kén gỗ làm hình mắt chéo để làm cái che cửa. Cũng như cái phên mắt cáo, dựng ở trước các sở công để ngăn người khỏi tràn vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các sở công thời xưa để ngăn cho người khỏi tràn vào). Cg. hoặc .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào gỗ, có thể di chuyển được.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄎㄨˇ]

U+695B, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây hộ (dùng làm tên bắn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử : “Thuyết khổ giả, vật thính dã” , (Khuyến học ) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨˊ]

U+6C8D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng băng, ngưng kết. ◇Trang Tử : “Đại trạch phần nhi bất năng nhiệt, Hà Hán hộ nhi bất năng hàn” , (Tề vật luận ) Chầm lớn cháy mà không thể làm cho nóng, sông Hà sông Hán đóng băng mà không thể làm cho lạnh.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi : “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” , (Cảm xuân tạp vịnh , Chi nhị ).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như nghĩa ①,
② (bộ );
② Ngưng tụ;
③ Tràn đầy, mù mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Lấp lại — Một âm là Hỗ. Xem Hỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) congealed
(2) frozen

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6CAA, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Hỗ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6EEC, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hỗ độc ,)
2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗ Độc” sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô .
2. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” .
3. (Danh) Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+6FE9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” . ◇Thi Kinh : “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” , (Chu nam , Cát đàm ) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄍㄨ, ㄏㄨˊ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+74E0, tổng 11 nét, bộ guā 瓜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bầu đựng nước làm từ quả bầu khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” : cũng như “khuếch lạc” trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử : “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” , (Tiêu dao du ) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc cũng như khuếch lạc . Trang Tử (): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bầu. Cg. [hùzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bầu, một thứ cây leo, cùng họ với cây bí.

Từ điển Trung-Anh

gourd

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+795C, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc, sự tốt lành. ◇Thi Kinh : “Thụ thiên chi hỗ” (Tiểu nhã , Tín nam san ) Nhận phúc lành của trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều phúc. Điều may mắn trời cho.

Từ điển Trung-Anh

celestial blessing

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [wěn ㄨㄣˇ, ㄨˋ]

U+7B0F, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng : “Ngọc hốt viết sâm bản” (Thư tự chỉ nam , Triều sự điển vật ).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” một thoi vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: Một thoi vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.

Từ điển Trung-Anh

(old) ceremonial tablet (held by officials at an audience)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˊ]

U+7CCA, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” .
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” bột mì loãng, “tương hồ” 漿 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” , (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) paste
(2) cream

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄩˇ]

U+7FBD, tổng 6 nét, bộ yǔ 羽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông chim. ◇Hàn Phi Tử : “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” , (Giải lão ) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇Lễ Kí : “Minh cưu phất kì vũ” (Nguyệt lệnh ) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇Tào Thực : “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” , (Thất khải ) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “một vũ” sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇Lễ Kí : “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” , (Nguyệt lệnh ) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎Như: “đảng vũ” bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” , , (Li tục lãm ) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ “Vũ”.
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎Như: “vũ phiến” quạt làm bằng lông chim.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨˇ]

U+864E, tổng 8 nét, bộ hū 虍 (+2 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” .
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” . Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” .
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” tướng dũng mãnh, “hổ bôn” dũng sĩ, “hổ trướng” trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˊ]

U+8656, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hô” than ôi! § Cũng viết là .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ]

U+8B3C, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” .
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+8B77, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “cứu hộ” cứu giúp.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” bảo vệ, “bảo hộ” che chở giữ gìn, “ái hộ” yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” , (Tự phẩm đệ nhất ) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” bênh vực che đậy, “hộ đoản” bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” tờ thư dán kín.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ (gìn), (bảo) hộ: Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): Che chở.

Từ điển Trung-Anh

to protect

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9120, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện Hộ (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây nam huyện Trường an, tức Hộ huyện.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Shaanxi

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9800, tổng 22 nét, bộ yīn 音 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9C6F, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

a species of freshwater catfish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9CE0, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

a species of freshwater catfish

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9CF8, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “hỗ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ. Nguyên là chữ hỗ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim hỗ;
② Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0