Có 2 kết quả:
cao • ngao
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰皋羽
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: HJSMM (竹十尸一一)
Unicode: U+7FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hữu nữ đồng xa 2 - 有女同車 2 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Uyển chuyển ca kỳ 1 - 宛轉歌其一 (Lang đại gia Tống thị)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hữu nữ đồng xa 2 - 有女同車 2 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Uyển chuyển ca kỳ 1 - 宛轉歌其一 (Lang đại gia Tống thị)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Cao tường” 翱翔: (1) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之 間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên 昭槤: “Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên” 其後官階蹭蹬, 翱翔科道者二十餘年 (Khiếu đình tục lục 嘯亭續錄, Bách cúc khê chế phủ 百菊溪制府).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 翱.
Từ điển Trần Văn Chánh
【翱翔】 cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: 燕子翱翔 Én liệng; 翱翔乎天地之門 Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
liệng, lượn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay. Td: Ngao tường 翱翔 ( bay liệng ).